Thứ Hai, 18 tháng 4, 2016
1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất : (phần 4)
1.
301. 易しい [やさしい] : dễ, đơn giản
302. お兄さん [おにいさん] : anh trai (người khác)
303. 大きい [おおきい] : to, lớn
304. 小さい [ちいさい] : nhỏ, bé
305. 辛い [からい] : cay
306. 八 [はち] : tám
307. あそこ [あそこ] : chỗ kia
308. 来る [くる] : đến
309. 前 [まえ] : trước
310. 五日 [いつか] : ngày mồng 5
2.
311. いっぱい [いっぱい] : đầy
312. 九 [きゅう] : chín
313. 酸っぱい [すっぱい] : chua
314. 違う [ちがう] : khác, sai rồi
315. 細い [ほそい] : thon gầy
316. 三つ [みっつ] : ba cái
317. 八日 [ようか] : ngày mồng 8
318. 高校生 [こうこうせい] : học sinh trung học
319. 上手 [じょうず] : giỏi (học giỏi)
320. 強い [つよい] : mạnh
3.
321. 七 [なな] : bảy
322. 二十日 [はつか] : ngày 20 của tháng
323. 左 [ひだり] : bên trái
324. 二日間 [ふつかかん] : Trong 2 ngày
325. 四つ [よっつ] : bốn cái
326. 暖かい [あたたかい] : ấm
327. ある [ある] : có, ở
328. いい [いい] : được, tốt
329. 上 [うえ] : trên
330. 駅 [えき] : nhà ga
4.
331. 美味しい [おいしい] : ngon
332. 昨日 [きのう] : hôm qua
333. 綺麗 [きれい] : sạch, đẹp
334. 五 [ご] : năm
335. 九つ [ここのつ] : chín cái
336. お願い [おねがい] : nhờ vả
337. 答える [こたえる] : trả lời
338. 先 [さき] : phía trước
339. 寒い [さむい] : lạnh
340. 四 [し] : bốn
5.
341. 三日 [みっか] : ngày mồng 3
342. 下 [した] : bên dưới
343. 大丈夫 [だいじょうぶ] : không sao
344. 大人 [おとな] : người lớn
345. 出す [だす] : lấy ra
346. 父 [ちち] : bố tôi
347. 母 [はは] : mẹ tôi
348. 月 [つき] : mặt trăng
349. 妹 [いもうと] : em gái tôi
350. 冷たい [つめたい] : lạnh
6.
351. 弟 [おとうと] : em trai tôi
352. 手 [て] : tay
353. 十日 [とおか] : ngày mồng 10
354. 口 [くち] : miệng
355. 夏 [なつ] : mùa hè
356. 七つ [ななつ] : bảy cái
357. 時々 [ときどき] : thỉnh thoảng
358. 何 [なに] : cái gì
359. 人 [ひと] : người
360. 一人 [ひとり] : một người
7.
361. 一日 [ついたち] : ngày mồng một
362. 九日 [ここのか] : ngày mồng 9
363. 方 [ほう] : hướng
364. 他 [ほか] : khác
365. 僕 [ぼく] : tôi (cách nói của con trai)
366. 欲しい [ほしい] : muốn
367. 万 [まん] : vạn
368. 見える [みえる] : có thể nhìn
369. 道 [みち] : đường
370. 五つ [いつつ] : năm cái
8.
371. 目 [め] : mắt
372. 八つ [やっつ] : tám cái
373. 止める [やめる] : dừng
374. 四日 [よっか] : ngày mồng 4
375. 夜 [よる] : tối
376. 来年 [らいねん] : năm sau
377. 六 [ろく] : sáu
378. 悪い [わるい] : xấu
379. お手洗い [おてあらい] : nhà vệ sinh
380. ご主人 [ごしゅじん] : chồng (người khác)
9.
381. 本当に [ほんとうに] : thật sự
382. 自分 [じぶん] : bản thân
383. ため [ため] : nhằm mục đích
384. 見つかる [みつかる] : được tìm thấy
385. 休む [やすむ] : nghỉ ngơi
386. ゆっくり [ゆっくり] : chậm
387. 六つ [むっつ] : sáu cái
388. 花 [はな] : hoa
389. 動く [うごく] : chuyển động
390. 線 [せん] : đường kẻ
10.
391. 七日 [なのか] : ngày mồng 7
392. 以外 [いがい] : ngoại trừ
393. 男 [おとこ] : con trai
394. 彼 [かれ] : anh ấy
395. 女 [おんな] : con gái
396. 妻 [つま] : vợ tôi
397. 百 [ひゃく] : một trăm
398. 辺 [へん] : vùng
399. 店 [みせ] : cửa hàng
400. 閉まる [しまる] : đóng
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét