Thứ Hai, 18 tháng 4, 2016
1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất : (phần 9) :
1.
802. 思い出す [おもいだす] : nhớ lại
803. 聞こえる [きこえる] : có thể nghe
804. 借りる [かりる] : vay mượn
805. 返す [かえす] : trả lại
806. 受け取る [うけとる] : nhận được
807. 捨てる [すてる] : bỏ đi
808. 一緒 [いっしょ] : cùng nhau
809. 遊び [あそび] : trò chơi
810. 移す [うつす] : di chuyển
2.
811. 大きさ [おおきさ] : độ lớn
812. 考え [かんがえ] : suy nghĩ
813. 空港 [くうこう] : sân bay
814. 出発 [しゅっぱつ] : xuất phát
815. 地図 [ちず] : bản đồ
816. 運転 [うんてん] : lái xe
817. 降りる [おりる] : đi xuống
818. ガス [ガス] : khí gas
819. 必ず [かならず] : chắc chắn
820. カメラ [カメラ] : máy ảnh
3.
821. 通う [かよう] : qua lại
822. 急に [きゅうに] : đột nhiên
823. サラリーマン : nhân viên văn phòng
824. 給料 [きゅうりょう] : tiền lương
825. 曲 [きょく] : khúc nhạc
826. 切れる [きれる] : có thể cắt, cắt tốt
827. 正しい [ただしい] : đúng
828. 苦しい [くるしい] : khổ đau
829. 細かい [こまかい] : chi tiết
830. 静か [しずか] : yên tĩnh
4.
831. 健康 [けんこう] : sức khỏe
832. ゴルフ [ゴルフ] : golf
833. コース [コース] : khóa học
834. 頼む [たのむ] : nhờ vả
835. 困る [こまる] : rắc rối
836. ずっと [ずっと] : suốt, liên tục
837. 例えば [たとえば] : ví dụ
838. つもり [つもり] : dự định
839. しばらく [しばらく] : một lúc
840. 紹介 [しょうかい] : giới thiệu
5.
841. 小学校 [しょうがっこう] : trường tiểu học
842. 公園 [こうえん] : công viên
843. 中学 [ちゅうがく] : trung học
844. 成績 [せいせき] : thành tích
845. 教科書 [きょうかしょ] : sách giáo khoa
846. 席 [せき] : chỗ ngồi
847. 教室 [きょうしつ] : phòng học
848. 教師 [きょうし] : giáo viên
849. 試験 [しけん] : kì thi
850. 合格 [ごうかく] : đỗ, vượt qua
6.
851. 数学 [すうがく] : toán học
852. 数字 [すうじ] : chữ số
853. 音楽 [おんがく] : âm nhạc
854. 食事 [しょくじ] : ăn cơm
855. 壁 [かべ] : bức tường
856. 信じる [しんじる] : tin tưởng
857. 育てる [そだてる] : nuôi dưỡng
858. 倒れる [たおれる] : đổ
859. 落とす [おとす] : đánh rơi
860. 代わる [かわる] : thay thế
7.
861. タクシー [タクシー] : taxi
862. 確か [たしか] : chắc chắn
863. 立てる [たてる] : dựng lên
864. 中学生 [ちゅうがくせい] : học sinh trung học
865. 売れる [うれる] : bán chạy
866. 着く [つく] : tới nơi
867. 決まる [きまる] : được quyết định
868. 飾る [かざる] : trang trí
869. 殺す [ころす] : giết
870. 下げる [さげる] : hạ xuống
8.
871. 贈る [おくる] : cho, tặng
872. 訪ねる [たずねる] : viếng thăm
873. 打つ [うつ] : đánh, đập
874. 相談 [そうだん] : thảo luận
875. 玄関 [げんかん] : hành lang
876. 兄弟 [きょうだい] : anh em
877. 長男 [ちょうなん] : trưởng nam
878. 高さ [たかさ] : chiều cao
879. 用 [よう] : có việc gì
880. 時代 [じだい] : thời đại
9.
881. 位置 [いち] : vị trí
882. 季節 [きせつ] : mùa
883. 穴 [あな] : lỗ thủng
884. 裏 [うら] : mặt sau
885. 島 [しま] : hòn đảo
886. 海岸 [かいがん] : bờ biển
887. ガラス [ガラス] : kính, thủy tinh
888. 自然 [しぜん] : tự nhiên
889. 風 [かぜ] : gió
890. 科学 [かがく] : khoa học
10.
891. 太陽 [たいよう] : mặt trời
892. 台風 [たいふう] : cơn bão
893. 北 [きた] : phía bắc
894. 馬 [うま] : ngựa
895. 牛肉 [ぎゅうにく] : thịt bò
896. 雑誌 [ざっし] : tạp chí
897. 小説 [しょうせつ] : tiểu thuyết
898. 大使館 [たいしかん] : đại sứ quán
899. 故障 [こしょう] : bị hỏng
900. 温度 [おんど] : nhiệt độ
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét