1. 行く : đi ----------2. 見る : nhìn, xem, ngắm ----------3. 多い : nhiều ----------4. 家 : nhà ----------5. これ : cái này, này ----------6. それ [それ] : cái đó, đó ----------7. 私 [わたし] : tôi ----------8. 仕事 [しごと : công việc ----------9. いつ [いつ] : khi nào ----------10. する [する] : làm ----------11. 出る [でる] : đi ra, rời khỏi ----------12. 使う [つかう] : sử dụng ----------13. 所 [ところ] : địa điểm, nơi ----------14. 作る [つくる] : làm, tạo ra ----------15. 思う [おもう] : nghĩ ----------16. 持つ [もつ] : cầm, nắm, có ----------17. 買う [かう] : mua ----------18. 時間 [じかん] : thời gian ----------19. 知る [しる] : biết ----------20. 同じ [おなじ] : giống nhau ----------21. 今 [いま] : bây giờ ----------22. 新しい [あたらしい] : mới ----------23. なる [なる] : trở nên, trở thành ----------24. まだ [まだ] : chưa, vẫn ----------25. あと [あと] : sau ----------26. 聞く [きく] : nghe, hỏi ----------27. 言う [いう] : nói ----------28. 少ない [すくない] : ít ----------29. 高い [たかい] : cao ----------30. 子供 [こども] : trẻ em ----------31. そう [そう] : như vậy ----------32. もう [もう] : đã, rồi ----------33. 学生 [がくせい] : học sinh, sinh viên ----------34. 熱い [あつい] : nóng ----------35. どうぞ [どうぞ] : xin mời ----------36. 午後 [ごご] : buổi chiều ----------37. 長い [ながい] : dài ----------38. 本 [ほん] : sách ----------39. 今年 [ことし] : năm nay ----------40. よく [よく] : thường ----------41. 彼女 [かのじょ] : cô ấy, chị ấy ----------42. どう [どう] : như thế nào ----------43. 言葉 [ことば] : từ ----------44. 顔 [かお] : mặt ----------45. 終わる [おわる] : kết thúc ----------46. 一つ [ひとつ] : 1 cái ----------47. あげる [あげる] : cho, tặng ----------48. こう [こう] : như thế này ----------49. 学校 [がっこう] : trường, trường đại học ----------50. くれる [くれる] : nhận được ----------51. 始める [はじめる] : bắt đầu ----------52. 起きる [おきる] : thức dậy ----------53. 春 [はる] : mùa xuân ----------54. 午前 [ごぜん] : buổi sáng ----------55. 別 [べつ] : khác ----------56. どこ [どこ] : ở đâu ----------57. 部屋 [へや] : căn phòng ----------58. 若い [わかい] : trẻ trung ----------59. 車 [くるま] : ô tô ----------60. 置く [おく] : đặt, để ----------61. 住む [すむ] : sống ----------62. 働く [はたらく] : làm việc ----------63. 難しい [むずかしい] : khó ----------64. 先生 [せんせい] : thầy/ cô giáo ----------65. 立つ [たつ] : đứng ----------66. 呼ぶ [よぶ] : gọi ----------67. 大学 [だいがく] : đại học ----------68. 安い [やすい] : rẻ ----------69. もっと [もっと] : hơn ----------70. 帰る [かえる] : trở về ----------71. 分かる [わかる] : hiểu, biết ----------72. 広い [ひろい] : rộng ----------73. 数 [かず] : số ----------74. 近い [ちかい] : gần ----------75. そこ [そこ] : nơi đó ----------76. 走る [はしる] : chạy ----------77. 入れる [いれる] : đặt vào, cho vào ----------78. 教える [おしえる] : dạy, chỉ bảo ----------79. 歩く [あるく] : đi bộ ----------80. 会う [あう] : gặp gỡ ----------81. 書く [かく] : viết ----------82. 頭 [あたま] : cái đầu ----------83. 売る [うる] : bán ----------84. 大好き [だいすき] : rất thích ----------85. 体 [からだ] : cơ thể ----------86. 直ぐ [すぐ] : ngay lập tức ----------87. 飛ぶ [とぶ] : bay ----------88. とても [とても] : rất ----------89. 誰 [だれ] : ai ----------90. 好き [すき] : thích ----------91. 読む [よむ] : đọc ----------92. 次 [つぎ] : tiếp theo ----------93. あなた [あなた] : bạn ( dùng với người chưa biết ) ----------94. 飲む [のむ] : uống ----------95. 古い [ふるい] : cũ, cổ ----------96. 質問 [しつもん] : câu hỏi ----------97. 今日 [きょう] : hôm nay ----------98. 友達 [ともだち] : bạn bè ----------99. 早い [はやい] : nhanh, sớm ----------100. どれ [どれ] : cái nào ----------101. 美しい [うつくしい] : đẹp ----------102. いつも [いつも] : luôn luôn, lúc nào cũng ----------103. 足 [あし] : chân ----------104. 起こす [おこす] : đánh thức ----------105. 見せる [みせる] : cho xem, cho thấy ----------106. 娘 [むすめ] : con gái ( mình) ----------107. 楽しむ [たのしむ] : thưởng thức ----------108. 色 [いろ] : màu sắc ----------109. みんな [みんな] : mọi người ----------110. 取る [とる] : lấy, có được ----------111. 勉強 [べんきょう] : học ----------112. できる [できる] : có thể ----------113. 短い [みじかい] : ngắn ----------114. 落ちる [おちる] : ngã, rơi xuống ----------115. 息子 [むすこ] : con trai tôi ----------116. 白い [しろい] : trắng ----------117. 飛行機 [ひこうき] : máy bay ----------118. 病気 [びょうき] : bệnh ----------119. 冬 [ふゆ] : mùa đông ----------120. 年 [とし] : năm, tuổi ----------121. 重い [おもい] : nặng ----------122. 胸 [むね] : ngực ----------123. 払う [はらう] : chi trả ----------124. 軽い [かるい] : nhẹ ----------125. 見つける [みつける] : tìm thấy ----------126. 忘れる [わすれる] : quên ----------127. 酒 [さけ] : rượu ----------128. どちら [どちら] : cái nào ( cách hỏi lịch sự) ----------129. 姉 [あね] : chị gái tôi ----------130. 覚える [おぼえる] : nhớ ----------131. 狭い [せまい] : nhỏ, hẹp ----------132. 赤い [あかい] : đỏ ----------133. 着る [きる] : mặc ----------134. 笑う [わらう] : cười ----------135. 一番 [いちばん] : nhất ----------136. 授業 [じゅぎょう] : tiết học, giờ học ----------137. 週 [しゅう] : tuần ----------138. 漢字 [かんじ] : chữ hán ----------139. 自転車 [じてんしゃ] : xe đạp ----------140. 電車 [でんしゃ] : tàu điện ----------141. 探す [さがす] : tìm kiếm ----------142. 紙 [かみ] : giấy ----------143. 歌う [うたう] : hát ----------144. 遅い [おそい] : chậm, muộn ----------145. 首 [くび] : cổ ----------146. 速い [はやい] : nhanh ----------147. 一緒に [いっしょに] : cùng nhau ----------148. 今月 [こんげつ] : tháng này ----------149. 遊ぶ [あそぶ] : chơi ----------150. 遠い [とおい] : xa ----------151. 弱い [よわい] : yếu ----------152. 耳 [みみ] : tai ----------153. 座る [すわる] : ngồi ----------154. 右 [みぎ] : bên phải ----------155. 浴びる [あびる] : tắm ----------156. 肩 [かた] : vai ----------157. 寝る [ねる] : ngủ ----------158. 消す [けす] : tắt (điện) ----------159. 元気 [げんき] : khỏe ----------160. 全部 [ぜんぶ] : toàn bộ, tất cả ----------161. 去年 [きょねん] : năm ngoái ----------162. 引く [ひく] : kéo (níu kéo) ----------163. 図書館 [としょかん] : thư viện ----------164. 上げる [あげる] : nâng lên, đưa lên ----------165. 緑 [みどり] : xanh lá cây ----------166. 腕 [うで] : cánh tay ----------167. ドア [ドア] : cửa ----------168. 女の子 [おんなのこ] : con gái ----------169. 男の子 [おとこのこ] : con trai ----------170. 私たち [わたしたち] : chúng tôi, chúng ta ----------171. 近く [ちかく] : gần ----------172. やる [やる] : làm ----------173. かなり [かなり] : tương đối ----------174. 国 [くに] : đất nước ----------175. 起こる [おこる] : xảy ra, diễn ra ----------176. 秋 [あき] : mùa thu ----------177. 送る [おくる] : gửi ----------178. 死ぬ [しぬ] : chết ----------179. 気持ち [きもち] : cảm giác, cảm xúc ----------180. 乗る [のる] : lên (xe..) ----------181. いる [いる] : ở, có ----------182. 木 [き] : cây ----------183. 開ける [あける] : mở (cửa) ----------184. 閉める [しめる] : đóng (cửa) ----------185. 続く [つづく] : tiếp tục ----------186. お医者さん [おいしゃさん] : bác sĩ (cách gọi lịch sự) ----------187. 円 [えん] : yên (tiền nhật) ----------188. ここ [ここ] : ở đây ----------189. 待つ [まつ] : đợi , chờ ----------190. 低い [ひくい] : thấp ----------191. もらう [もらう] : nhận ----------192. 食べる [たべる] : ăn ----------193. 兄 [あに] : anh trai tôi ----------194. 名前 [なまえ] : tên ----------195. 夫 [おっと] : chồng tôi ----------196. 一 [いち] : một ----------197. 結婚 [けっこん] : kết hôn ----------198. 親 [おや] : bố mẹ ----------199. 話す [はなす] : nói chuyện ----------200. 少し [すこし] : một ít ----------201. 閉じる [とじる] : đóng, nhắm (ví dụ, đóng sách, nhắm mắt) ----------202. 時 [とき] : khi, thời gian ----------203. 米 [こめ] : gạo ----------204. 切る [きる] : cắt ----------205. 楽しい [たのしい] : vui vẻ ----------206. 服 [ふく] : quần áo ----------207. 後ろ [うしろ] : phía sau ----------208. 嬉しい [うれしい] : vui ----------209. 腰 [こし] : lưng ----------210. 日曜日 [にちようび] : chủ nhật ----------211. 昼 [ひる] : buổi trưa ----------212. お母さん [おかあさん] : mẹ (của người khác) ----------213. 大学生 [だいがくせい] : sinh viên ----------214. 終わり [おわり] : xong, hết ----------215. 背 [せ] : lưng ( chỉ chiều cao của người) ----------216. 手伝う [てつだう] : giúp đỡ ----------217. 鼻 [はな] : mũi ----------218. 起きる [おきる] : xảy ra ----------219. 載せる [のせる] : đặt lên ----------220. 悲しい [かなしい] : buồn ----------221. しゃべる [しゃべる] : tán chuyện ----------222. 近く [ちかく] : gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần) ----------223. 甘い [あまい] : ngọt ----------224. テーブル [テーブル] : bàn ----------225. 食べ物 [たべもの] : đồ ăn ----------226. 始まる [はじまる] : bắt đầu ----------227. ゲーム [ゲーム] : trò chơi ----------228. 十 [じゅう] : mười ----------229. 天気 [てんき] : thời tiết ----------230. 暑い [あつい] : nóng ----------231. 太い [ふとい] : dày, béo ----------232. 晩 [ばん] : buổi tối ----------233. 土曜日 [どようび] : thứ bảy ----------234. 痛い [いたい] : đau ----------235. お父さん [おとうさん] : bố (chỉ bố người khác, hoặc là bố mình nếu nói chuyện với các thành viên trong gia đình) ----------236. 多分 [たぶん] : có lẽ ----------237. 時計 [とけい] : đồng hồ ----------238. 泊まる [とまる] : trọ lại ----------239. どうして [どうして] : tại sao ----------240. 掛ける [かける] : treo lên, đặt lên ----------241. 曲がる [まがる] : rẽ ----------242. お腹 [おなか] : bụng ----------243. ミーティング [ミーティング] : cuộc họp ----------244. 嫌い [きらい] : ghét ----------245. 金曜日 [きんようび] : thứ sáu ----------246. 要る [いる] : cần ----------247. 無い [ない] : không có ----------248. 風邪 [かぜ] : cảm, bệnh cảm ----------248. 黄色い [きいろい] : màu vàng ----------250. 優しい [やさしい] : dễ tính, tốt bụng ----------251. 晴れる [はれる] : nắng ----------252. 汚い [きたない] : bẩn ----------253. 茶色 [ちゃいろ] : màu trà ----------254. 空く [すく] : vắng vẻ ----------255. 上る [のぼる] : leo lên ----------256. ご飯 [ごはん] : cơm ----------257. 日 [にち] : ngày ----------258. 髪の毛 [かみのけ] : tóc ----------259. つける [つける] : bật ----------260. 月曜日 [げつようび] : thứ hai ----------261. 入る [はいる] : nhập vào ----------262. カタカナ [カタカナ] : chữ katakana ----------263. 今週 [こんしゅう] : tuần này ----------264. 開く [ひらく] : mở (ví dụ mở sách, mở mắt..) ----------265. 水 [みず] : nước ----------266. あれ [あれ] : cái kia ----------267. 二 [に] : hai ----------268. 締める [しめる] : buộc chặt, thắt ----------269. まずい [まずい] : không ngon ----------270. 平仮名 [ひらがな] : chữ hiragana ----------271. 曇る [くもる] : có mây ----------272. 触る [さわる] : chạm, sờ ----------273. 駄目 [だめ] : không được, không tốt ----------274. 飲み物 [のみもの] : đồ uống ----------275. 木曜日 [もくようび] : thứ năm ----------276. 曜日 [ようび] : ngày trong tuần ----------277. そば [そば] : bên cạnh ----------278. こっち [こっち] : phía này ----------279. 火曜日 [かようび] : thứ ba ----------280. 渇く [かわく] : khát ----------281. 三 [さん] : ba ----------282. 水曜日 [すいようび] : thư tư ----------283. 二つ [ふたつ] : hai cái ----------284. 今晩 [こんばん] : tối nay ----------285. 千 [せん] : nghìn ----------286. 六日 [むいか] : ngày mồng 6 ----------287. お姉さん [おねえさん] : chị gái (người khác) ----------288. 直る [なおる] : sửa ----------289. ちょっと [ちょっと] : một chút ----------290. 四 [よん] : bốn ----------291. これから [これから] : từ bây giờ ----------292. 考える [かんがえる] : suy nghĩ, cân nhắc ----------293. 戻る [もどる] : trở lại ----------294. 変える [かえる] : thay đổi ----------295. 朝 [あさ] : buổi sáng ----------296. 歯 [は] : răng ----------297. 頑張る [がんばる] : cố gắng ----------298. 携帯電話 [けいたいでんわ] : điện thoại di động ----------299. 雨 [あめ] : mưa ----------300. 金 [かね] : tiền ----------301. 易しい [やさしい] : dễ, đơn giản ----------302. お兄さん [おにいさん] : anh trai (người khác) ----------303. 大きい [おおきい] : to, lớn ----------304. 小さい [ちいさい] : nhỏ, bé ----------305. 辛い [からい] : cay ----------306. 八 [はち] : tám ----------307. あそこ [あそこ] : chỗ kia ----------308. 来る [くる] : đến ----------309. 前 [まえ] : trước ----------310. 五日 [いつか] : ngày mồng 5 ----------311. いっぱい [いっぱい] : đầy ----------312. 九 [きゅう] : chín ----------313. 酸っぱい [すっぱい] : chua ----------314. 違う [ちがう] : khác, sai rồi ----------315. 細い [ほそい] : thon gầy ----------316. 三つ [みっつ] : ba cái ----------317. 八日 [ようか] : ngày mồng 8 ----------318. 高校生 [こうこうせい] : học sinh trung học ----------319. 上手 [じょうず] : giỏi (học giỏi) ----------320. 強い [つよい] : mạnh ----------321. 七 [なな] : bảy ----------322. 二十日 [はつか] : ngày 20 của tháng ----------323. 左 [ひだり] : bên trái ----------324. 二日間 [ふつかかん] : Trong 2 ngày ----------325. 四つ [よっつ] : bốn cái ----------326. 暖かい [あたたかい] : ấm ----------327. ある [ある] : có, ở ----------328. いい [いい] : được, tốt ----------329. 上 [うえ] : trên ----------330. 駅 [えき] : nhà ga ----------331. 美味しい [おいしい] : ngon ----------332. 昨日 [きのう] : hôm qua ----------333. 綺麗 [きれい] : sạch, đẹp ----------334. 五 [ご] : năm ----------335. 九つ [ここのつ] : chín cái ----------336. お願い [おねがい] : nhờ vả ----------337. 答える [こたえる] : trả lời ----------338. 先 [さき] : phía trước ----------339. 寒い [さむい] : lạnh ----------340. 四 [し] : bốn ----------341. 三日 [みっか] : ngày mồng 3 ----------342. 下 [した] : bên dưới ----------343. 大丈夫 [だいじょうぶ] : không sao ----------344. 大人 [おとな] : người lớn ----------345. 出す [だす] : lấy ra ----------346. 父 [ちち] : bố tôi ----------347. 母 [はは] : mẹ tôi ----------348. 月 [つき] : mặt trăng ----------349. 妹 [いもうと] : em gái tôi ----------350. 冷たい [つめたい] : lạnh ----------351. 弟 [おとうと] : em trai tôi ----------352. 手 [て] : tay ----------353. 十日 [とおか] : ngày mồng 10 ----------354. 口 [くち] : miệng ----------355. 夏 [なつ] : mùa hè ----------356. 七つ [ななつ] : bảy cái ----------357. 時々 [ときどき] : thỉnh thoảng ----------358. 何 [なに] : cái gì ----------359. 人 [ひと] : người ----------360. 一人 [ひとり] : một người ----------361. 一日 [ついたち] : ngày mồng một ----------362. 九日 [ここのか] : ngày mồng 9 ----------363. 方 [ほう] : hướng ----------364. 他 [ほか] : khác ----------365. 僕 [ぼく] : tôi (cách nói của con trai) ----------366. 欲しい [ほしい] : muốn ----------367. 万 [まん] : vạn ----------368. 見える [みえる] : có thể nhìn ----------369. 道 [みち] : đường ----------370. 五つ [いつつ] : năm cái ----------371. 目 [め] : mắt ----------372. 八つ [やっつ] : tám cái ----------373. 止める [やめる] : dừng ----------374. 四日 [よっか] : ngày mồng 4 ----------375. 夜 [よる] : tối ----------376. 来年 [らいねん] : năm sau ----------377. 六 [ろく] : sáu ----------378. 悪い [わるい] : xấu ----------379. お手洗い [おてあらい] : nhà vệ sinh ----------380. ご主人 [ごしゅじん] : chồng (người khác) ----------381. 本当に [ほんとうに] : thật sự ----------382. 自分 [じぶん] : bản thân ----------383. ため [ため] : nhằm mục đích ----------384. 見つかる [みつかる] : được tìm thấy ----------385. 休む [やすむ] : nghỉ ngơi ----------386. ゆっくり [ゆっくり] : chậm ----------387. 六つ [むっつ] : sáu cái ----------388. 花 [はな] : hoa ----------389. 動く [うごく] : chuyển động ----------390. 線 [せん] : đường kẻ ----------391. 七日 [なのか] : ngày mồng 7 ----------392. 以外 [いがい] : ngoại trừ ----------393. 男 [おとこ] : con trai ----------394. 彼 [かれ] : anh ấy ----------395. 女 [おんな] : con gái ----------396. 妻 [つま] : vợ tôi ----------397. 百 [ひゃく] : một trăm ----------398. 辺 [へん] : vùng ----------399. 店 [みせ] : cửa hàng ----------400. 閉まる [しまる] : đóng ----------401. 問題 [もんだい] : vấn đề, câu hỏi ----------402. 必要 [ひつよう] : cần thiết ----------403. もつ [もつ] : bền ----------404. 開く [あく] : mở ----------405. 昨年 [さくねん] : năm ngoái ----------406. 治る [なおる] : khỏi (bệnh) ----------407. ドル [ドル] : đô la ----------408. システム [システム] : hệ thống ----------409. 以上 [いじょう] : hơn ----------410. 最近 [さいきん] : gần đây ----------411. 世界 [せかい] : thế giới ----------412. コンピューター : máy tính ----------413. やる [やる] : làm ----------414. 意味 [いみ] : ý nghĩa ----------415. 増える [ふえる] : tăng ----------416. 選ぶ [えらぶ] : lựa chọn ----------417. 生活 [せいかつ] : sinh hoạt ----------418. 進める [すすめる] : thúc đẩy ----------419. 続ける [つづける] : tiếp tục ----------420. ほとんど [ほとんど] : hầu hết ----------421. 会社 [かいしゃ] : công ty ----------422. 家 [いえ] : nhà ----------423. 多く [おおく] : nhiều ----------424. 話 [はなし] : câu chuyện ----------425. 上がる [あがる] : nâng lên, đưa lên ----------426. もう [もう] : lại ----------427. 集める [あつめる] : tập hợp ----------428. 声 [こえ] : giọng nói ----------429. 初めて [はじめて] : lần đầu ----------430. 変わる [かわる] : thay đổi ----------431. まず [まず] : đầu tiên ----------432. 社会 [しゃかい] : xã hội ----------433. プログラム [プログラム] : chương trình ----------434. 力 [ちから] : thể lực ----------435. 今回 [こんかい] : lần này ----------436. 予定 [よてい] : dự định ----------437. まま [まま] : vẫn ----------438. テレビ [テレビ] : ti vi ----------439. 減る [へる] : giảm ----------440. 消える [きえる] : biến mất ----------441. 家族 [かぞく] : gia đình ----------442. 比べる [くらべる] : so sánh ----------443. 生まれる [うまれる] : sinh ra ----------444. ただ [ただ] : miễn phí ----------445. これら [これら] : những cái này ----------446. 調べる [しらべる] : điều tra, kiểm tra ----------447. 事故 [じこ] : tai nạn, sự cố ----------448. 電話 [でんわ] : điện thoại ----------449. 外国 [がいこく] : ngoại quốc ----------450. 銀行 [ぎんこう] : ngân hàng ----------451. 十分 [じゅうぶん] : đủ ----------452. あまり [あまり] : không… lắm (ví dụ không ngon lắm) ----------453. 写真 [しゃしん] : bức ảnh ----------454. 繰り返す [くりかえす] : lặp lại ----------455. 種類 [しゅるい] : loại ----------456. 意見 [いけん] : ý kiến ----------457. 新聞 [しんぶん] : báo ----------458. 文章 [ぶんしょう] : văn chương ----------459. 目立つ [めだつ] : nổi bật ----------460. 相手 [あいて] : đối phương ----------461. 病院 [びょういん] : bệnh viện ----------462. 厚い [あつい] : dày ----------463. 忙しい [いそがしい] : bận rộn ----------464. 薄い [うすい] : mỏng, nhạt ----------465. 川 [かわ] : sông ----------466. 暗い [くらい] : tối ----------467. クラス [クラス] : lớp học ----------468. 黒い [くろい] : đen ----------469. バス [バス] : xe bus ----------470. 青い [あおい] : màu xanh nước biển ----------471. 買い物 [かいもの] : mua sắm ----------472. 薬 [くすり] : thuốc ----------473. 砂糖 [さとう] : đường ----------474. 休み [やすみ] : ngày nghỉ ----------475. 郵便局 [ゆうびんきょく] : bưu điện ----------476. 住所 [じゅうしょ] : địa chỉ ----------477. こちら [こちら] : phía này ----------478. 財布 [さいふ] : cái ví ----------479. パスポート [パスポート] : hộ chiếu ----------480. 椅子 [いす] : cái ghế ----------481. 可愛い [かわいい] : dễ thương ----------482. お祖父さん [おじいさん] : ông ----------483. 切手 [きって] : tem thư ----------484. 涼しい [すずしい] : mát mẻ ----------485. いくつ [いくつ] : bao lâu, bao nhiêu tuổi ----------486. メニュー [メニュー] : thực đơn ----------487. 電気 [でんき] : điện ----------488. 勝つ [かつ] : chiến thắng ----------489. 負ける [まける] : thua ----------490. 建てる [たてる] : xây dựng ----------491. 日記 [にっき] : nhật kí ----------492. 売り切れ [うりきれ] : bán hết ----------493. お巡りさん [おまわりさん] : cảnh sát ----------494. 目覚まし時計 [めざましどけい] : đồng hồ báo thức ----------495. レシート [レシート] : biên nhận ----------496. ティッシュ [ティッシュ] : giấy tissiu ----------497. 歯ブラシ [はブラシ] : bàn chải đánh răng ----------498. 下りる [おりる] : xuống, đi xuống ----------499. 洗う [あらう] : rửa ----------500. パート [パート] : làm thêm ----------501. 氏名 [しめい] : tên đầy đủ ----------502. 今夜 [こんや] : đêm nay ----------503. 夜中 [よなか] : nửa đêm ----------504. 来週 [らいしゅう] : tuần sau ----------505. 誰か [だれか] : ai đó ----------506. 何 [なん] : cái gì ----------507. 今朝 [けさ] : sáng nay ----------508. 寿司 [すし] : món sushi (cá sống kẹp cơm) ----------509. 履く [はく] : đi (giầy, tất) mặc (váy) ----------510. おじさん [おじさん] : chú/bác ----------511. おばさん [おばさん] : cô/dì ----------512. お祖母さん [おばあさん] : bà ----------513. いとこ [いとこ] : anh/em họ ----------514. 辞書 [じしょ] : từ điển ----------515. 朝ご飯 [あさごはん] : bữa sáng ----------516. 白 [しろ] : màu trắng ----------517. どっち [どっち] : cái nào ----------518. そっち [そっち] : nơi đó ----------519. 明日 [あした] : ngày mai ----------520. 明後日 [あさって] : ngày kia ----------521. 一昨日 [おととい] : hôm kia ----------522. 庭 [にわ] : sân vườn ----------523. 左側 [ひだりがわ] : phía bên trái ----------524. 右側 [みぎがわ] : phía bên phải ----------525. 指 [ゆび] : ngón tay ----------526. 眼鏡 [めがね] : cái kính ----------527. 鞄 [かばん] : cái cặp ----------528. あっち [あっち] : đằng kia ----------529. 大人しい [おとなしい] : ngoan ngoãn ----------530. 下手 [へた] : yếu kém ----------531. 厳しい [きびしい] : nghiêm khắc, khắc nghiệt ----------532. 一人で [ひとりで] : một mình ----------533. 答え [こたえ] : câu trả lời ----------534. この頃 [このごろ] : gần đây ----------535. 残念 [ざんねん] : đáng tiếc ----------536. 仕舞う [しまう] : đặt lên ----------537. 心配 [しんぱい] : lo lắng ----------538. 外 [そと] : bên ngoài ----------539. 大切 [たいせつ] : quan trọng ----------540. ちょうど [ちょうど] : vừa đúng ----------541. 助ける [たすける] : giúp đỡ ----------542. 勤める [つとめる] : làm việc ----------543. 連れていく [つれていく] : dẫn theo ----------544. 丈夫 [じょうぶ] : khỏe ----------545. 賑やか [にぎやか] : náo nhiệt ----------546. 眠い [ねむい] : buồn ngủ ----------547. 山 [やま] : ngọn núi ----------548. 橋 [はし] : cây cầu ----------549. 止まる [とまる] : dừng lại ----------550. 降る [ふる] : (mưa) rơi ----------551. 本当 [ほんとう] : thật ----------552. 町 [まち] : thị trấn, thành phố ----------553. お菓子 [おかし] : kẹo ----------554. 緩い [ゆるい] : lỏng lẻo ----------555. 良い [よい] : tốt ----------556. ようこそ [ようこそ] : Chào mừng ----------557. お土産 [おみやげ] : quà lưu niệm ----------558. 両親 [りょうしん] : bố mẹ ----------559. ウェーター [ウェーター] : người phục vụ nam ----------560. ウェートレス [ウェートレス] : nguười hầu bàn nữ ----------561. 絶対に [ぜったいに] : tuyệt đối ----------562. ごちそう [ごちそう] : món ngon ----------563. フォーク [フォーク] : cái dĩa ----------564. スプーン [スプーン] : cái thìa ----------565. 瓶 [びん] : chai ----------566. つく [つく] : được bật lên(ví dụ đèn, ở trạng thái bật) ----------567. 醤油 [しょうゆ] : xì dầu Nhật ----------568. 茶碗 [ちゃわん] : cái bát ----------569. 決める [きめる] : quyết định ----------570. 感じる [かんじる] : cảm thấy ----------571. 生きる [いきる] : sống ----------572. 動かす [うごかす] : di chuyển ----------573. 壊れる [こわれる] : vỡ ----------574. 復習 [ふくしゅう] : ôn tập ----------575. 眉 [まゆ] : lông mày ----------576. 客 [きゃく] : hành khách ----------577. 机 [つくえ] : bàn ----------578. 風呂 [ふろ] : bồn tắm ----------579. 湯 [ゆ] : nước nóng ----------581. 風邪薬 [かぜぐすり] : thuốc cảm ----------582. 靴下 [くつした] : tất ----------583. たばこ [たばこ] : thuốc lá ----------584. アイスコーヒー [アイスコーヒー] : cà phê đá ----------585. 天ぷら [てんぷら] : món tôm rán tẩm bột ----------586. 肉 [にく] : thịt ----------587. 昨夜 [ゆうべ] : tối hôm qua ----------588. 流行る [はやる] : phổ biến, thịnh hành ----------589. 連れて来る [つれてくる] : mang theo ----------590. 方 [かた] : vị (chỉ người một cách lịch sự) ----------591. 零 [れい] : số 0 ----------592. 雲 [くも] : mây ----------593. 空 [そら] : bầu trời ----------594. 人気 [にんき] : được yêu thích ----------595. 兄さん [にいさん] : anh trai (người khác) ----------596. 姉さん [ねえさん] : chị gái (người khác) ----------597. 平成 [へいせい] : Năm Bình Thành ----------598. 毎月 [まいつき] : hàng tháng ----------599. 半日 [はんにち] : nửa ngày ----------600. 半月 [はんつき] : nửa tháng ----------601. なるほど [なるほど] : quả đúng như vậy ----------602. つまり [つまり] : tóm lại ----------603. そのまま [そのまま] : cứ như vậy ----------604. はっきり [はっきり] : rõ ràng ----------605. 大変 [たいへん] : vất vả, kinh khủng ----------606. 簡単 [かんたん] : đơn giản, dễ dàng ----------607. 似ている [にている] : giống (ai đó) ----------608. 驚く [おどろく] : giật mình, ngạc nhiên ----------609. 嫌 [いや] : không thích ----------610. 喧嘩 [けんか] : cãi nhau ----------611. 遅れる [おくれる] : muộn ----------612. にんじん [にんじん] : cà rốt ----------613. ジャガイモ [ジャガイモ] : khoai tây ----------614. ナス [ナス] : cà tím ----------615. やかん [やかん] : ấm đun nước ----------616. 話し合う [はなしあう] : thảo luận, trao đổi ----------617. 残す [のこす] : để lại ----------618. ごちそうする : mời, đãi ----------619. 合う [あう] : hợp với ----------620. 当たる [あたる] : đập trúng, va trúng ----------621. 集まる [あつまる] : tập hợp ----------622. 場所 [ばしょ] : địa điểm ----------623. 海 [うみ] : biển ----------624. 少年 [しょうねん] : thiếu niên ----------625. 孫 [まご] : cháu tôi ----------626. 生徒 [せいと] : học sinh ----------627. 高校 [こうこう] : trung học ----------628. 年上 [としうえ] : hơn tuổi ----------629. 卒業 [そつぎょう] : tốt nghiệp ----------630. 運動 [うんどう] : vận động ----------631. 選手 [せんしゅ] : tuyển thủ ----------632. 映画 [えいが] : bộ phim ----------633. 英語 [えいご] : tiếng anh ----------634. 手紙 [てがみ] : bức thư ----------635. 動物 [どうぶつ] : động vật ----------636. 音 [おと] : âm thanh ----------637. 海外 [かいがい] : nước ngoài ----------638. 外国人 [がいこくじん] : người nước ngoài ----------639. 帰国 [きこく] : về nước ----------640. 彼ら [かれら] : các anh ấy, các chú ấy ----------641. 機械 [きかい] : máy móc ----------642. 基本 [きほん] : cơ bản ----------643. 今度 [こんど] : lần này ----------644. 最後 [さいご] : cuối cùng ----------645. 最初 [さいしょ] : đầu tiên ----------646. 準備 [じゅんび] : sự chuẩn bị ----------647. 進む [すすむ] : tiến lên ----------648. 直接 [ちょくせつ] : trực tiếp ----------649. 特に [とくに] : đặc biệt ----------650. 届く [とどく] : đến nơi ----------651. なぜ [なぜ] : tại sao ----------652. 並ぶ [ならぶ] : xếp hàng ----------653. 運ぶ [はこぶ] : vận chuyển ----------654. 直す [なおす] : sửa chữa ----------655. 反対 [はんたい] : phản đối ----------656. 場合 [ばあい] : trường hợp ----------657. 詳しい [くわしい] : chi tiết ----------658. いたずら [いたずら] : trò tinh nghịch ----------659. お祝い [おいわい] : chúc mừng ----------660. くし [くし] : cái lược ----------661. こぼれる [こぼれる] : chảy ra ----------662. 伝える [つたえる] : truyền đạt ----------663. 膝 [ひざ] : đầu gối ----------664. 肘 [ひじ] : khuỷu tay ----------665. 枕 [まくら] : cái gối ----------666. 建物 [たてもの] : tòa nhà ----------667. 道路 [どうろ] : con đường ----------668. 四つ角 [よつかど] : ngã tư ----------669. 曲がり角 [まがりかど] : góc đường ----------670. 警察 [けいさつ] : cảnh sát ----------671. 空気 [くうき] : không khí ----------672. スポーツ [スポーツ] : thể thao ----------673. チャンス [チャンス] : cơ hội ----------674. クリーニング : giặt là ----------675. サービス [サービス] : dịch vụ ----------676. グループ [グループ] : nhóm ----------677. 自宅 [じたく] : nhà mình ----------678. 家庭 [かてい] : gia đình ----------679. 期間 [きかん] : giai đoạn ----------680. 年度 [ねんど] : năm ----------681. 経験 [けいけん] : kinh nghiệm ----------682. 安全 [あんぜん] : an toàn ----------683. 危険 [きけん] : nguy hiểm ----------684. 注意 [ちゅうい] : chú ý ----------685. 成功 [せいこう] : thành công ----------686. 努力 [どりょく] : nỗ lực ----------687. 説明 [せつめい] : giải thích ----------688. 地震 [じしん] : động đất ----------689. 手術 [しゅじゅつ] : phẫu thuật ----------690. 火傷 [やけど] : bỏng ----------691. 課題 [かだい] : đề tài ----------692. 子 [こ] : đứa trẻ ----------693. 確認 [かくにん] : xác nhận ----------694. 実際 [じっさい] : thực tế ----------695. 国際 [こくさい] : quốc tế ----------696. 会議 [かいぎ] : cuộc họp ----------697. 提案 [ていあん] : đề án ----------698. 事務所 [じむしょ] : văn phòng ----------699. 教授 [きょうじゅ] : giáo viên ----------700. 世紀 [せいき] : thế kỉ ----------701. あちこち [あちこち] : nơi này nơi kia ----------702. そちら [そちら] : phía đó ----------703. あちら [あちら] : phía kia ----------704. もし [もし] : nếu ----------705. うるさい [うるさい] : ồn ào ----------706. 固い [かたい] : cứng ----------707. 深い [ふかい] : sâu (trong nghĩa nông sâu) ----------708. 面白い [おもしろい] : thú vị ----------709. 全く [まったく] : hoàn toàn ----------710. 半分 [はんぶん] : một nửa ----------711. 普通 [ふつう] : thông thường ----------712. 分 : phần ----------713. 文化 [ぶんか] : văn hóa ----------714. 毎日 [まいにち] : hàng ngày ----------715. 気を付ける [きをつける] : cẩn thận ----------716. 守る [まもる] : bảo vệ ----------717. もちろん [もちろん] : tất nhiên ----------718. やはり [やはり] : quả nhiên ----------719. いくら [いくら] : bao nhiêu tiền ----------720. よろしく [よろしく] : dùng khi nhờ vả ai đó ----------721. どなた [どなた] : vị nào ----------722. 許す [ゆるす] : tha thứ ----------723. 分ける [わける] : chia ra ----------724. 自然 [しぜん] : tự nhiên, thiên nhiên ----------725. アパート : căn hộ ----------726. ホテル [ホテル] : khách sạn ----------727. パソコン [パソコン] : máy tính cá nhân ----------728. うまい [うまい] : ngon, giỏi ----------729. 明るい [あかるい] : sáng, vui vẻ ----------730. 急ぐ [いそぐ] : vội vã ----------731. 歌 [うた] : bài hát ----------732. 中学校 [ちゅうがっこう] : trường trung học ----------733. テスト [テスト] : kiểm tra ----------734. ポスト [ポスト] : hộp thư ----------735. ハンカチ [ハンカチ] : khăn mùi xoa ----------736. 髪 [かみ] : tóc ----------737. 帽子 [ぼうし] : mũ ----------738. 被る [かぶる] : đội (ví dụ đội mũ) ----------739. ブラウス [ブラウス] : áo choàng ----------740. 週末 [しゅうまつ] : cuối tuần ----------741. 先週 [せんしゅう] : tuần trước ----------742. 再来週 [さらいしゅう] : tuần sau nữa ----------743. いつか [いつか] : một khi nào đó ----------744. 宿題 [しゅくだい] : bài tập ----------745. 鍵 [かぎ] : chìa khóa ----------746. 傘 [かさ] : cái ô ----------747. 乗り換える [のりかえる] : chuyển tiếp tàu, xe ----------748. 向かう [むかう] : hướng về ----------749. 本屋 [ほんや] : cửa hàng sách ----------750. お茶 [おちゃ] : trà ----------751. 改札口 [かいさつぐち] : cửa soát vé ----------752. 晴れ [はれ] : nắng ráo ----------753. バス停 [バスてい] : điểm dừng xe bus ----------754. 曇り [くもり] : có mây ----------755. 塩 [しお] : muối ----------756. たくさん [たくさん] : nhiều ----------757. 大嫌い [だいきらい] : rất ghét, cực ghét ----------758. 中 [なか] : bên trong ----------759. 二階 [にかい] : tầng 2 ----------760. 無くす [なくす] : làm mất ----------761. まあまあ [まあまあ] : tạm được ----------762. 黄色 [きいろ] : màu vàng ----------763. ランチ [ランチ] : bữa trưa ----------764. 魚 [さかな] : con cá ----------765. 味 [あじ] : vị (trong nghĩa vị giác) ----------766. りんご [りんご] : quả táo ----------767. みかん [みかん] : quả quýt ----------768. 皿 [さら] : cái đĩa ----------769. コーヒー [コーヒー] : cà phê ----------770. コップ [コップ] : cái cốc ----------771. 二人 [ふたり] : 2 người ----------772. 止む [やむ] : tạnh (tạnh mưa) ----------773. 九 [く] : số chín ----------774. 昼間 [ひるま] : ban ngày ----------775. いつ頃 [いつごろ] : khoảng khi nào ----------776. 字 [じ] : chữ ----------777. 七 [しち] : số bảy ----------778. お釣り [おつり] : tiền lẻ, tiền thừa ----------779. 名字 [みょうじ] : tên họ ----------780. おじ [おじ] : chú tôi ----------781. おば [おば] : cô/dì tôi ----------782. 祖父 [そふ] : ông tôi ----------783. 祖母 [そぼ] : bà tôi ----------784. 大事 [だいじ] : quan trọng ----------785. 見方 [みかた] : cách nhìn ----------786. 鳥 [とり] : chim ----------787. 犬 [いぬ] : chó ----------788. 返事 [へんじ] : trả lời ----------789. また [また] : lại ----------790. 年間 [ねんかん] : một năm ----------791. 青 [あお] : xanh nước biển ----------792. 赤 [あか] : màu dỏ ----------793. 信号 [しんごう] : đèn giao thông ----------794. 円 [えん] : vòng tròn ----------795. 非常に [ひじょうに] : rất, cực kỳ ----------796. 複雑 [ふくざつ] : phức tạp ----------797. 平和 [へいわ] : hòa bình ----------798. 回る [まわる] : quay ----------799. 若者 [わかもの] : thanh niên ----------800. 雪 [ゆき] : tuyết ----------802. 思い出す [おもいだす] : nhớ lại ----------803. 聞こえる [きこえる] : có thể nghe ----------804. 借りる [かりる] : vay mượn ----------805. 返す [かえす] : trả lại ----------806. 受け取る [うけとる] : nhận được ----------807. 捨てる [すてる] : bỏ đi ----------808. 一緒 [いっしょ] : cùng nhau ----------809. 遊び [あそび] : trò chơi ----------810. 移す [うつす] : di chuyển ----------811. 大きさ [おおきさ] : độ lớn ----------812. 考え [かんがえ] : suy nghĩ ----------813. 空港 [くうこう] : sân bay ----------814. 出発 [しゅっぱつ] : xuất phát ----------815. 地図 [ちず] : bản đồ ----------816. 運転 [うんてん] : lái xe ----------817. 降りる [おりる] : đi xuống ----------818. ガス [ガス] : khí gas ----------819. 必ず [かならず] : chắc chắn ----------820. カメラ [カメラ] : máy ảnh ----------821. 通う [かよう] : qua lại ----------822. 急に [きゅうに] : đột nhiên ----------823. サラリーマン : nhân viên văn phòng ----------824. 給料 [きゅうりょう] : tiền lương ----------825. 曲 [きょく] : khúc nhạc ----------826. 切れる [きれる] : có thể cắt, cắt tốt ----------827. 正しい [ただしい] : đúng ----------828. 苦しい [くるしい] : khổ đau ----------829. 細かい [こまかい] : chi tiết ----------830. 静か [しずか] : yên tĩnh ----------831. 健康 [けんこう] : sức khỏe ----------832. ゴルフ [ゴルフ] : golf ----------833. コース [コース] : khóa học ----------834. 頼む [たのむ] : nhờ vả ----------835. 困る [こまる] : rắc rối ----------836. ずっと [ずっと] : suốt, liên tục ----------837. 例えば [たとえば] : ví dụ ----------838. つもり [つもり] : dự định ----------839. しばらく [しばらく] : một lúc ----------840. 紹介 [しょうかい] : giới thiệu ----------841. 小学校 [しょうがっこう] : trường tiểu học ----------842. 公園 [こうえん] : công viên ----------843. 中学 [ちゅうがく] : trung học ----------844. 成績 [せいせき] : thành tích ----------845. 教科書 [きょうかしょ] : sách giáo khoa ----------846. 席 [せき] : chỗ ngồi ----------847. 教室 [きょうしつ] : phòng học ----------848. 教師 [きょうし] : giáo viên ----------849. 試験 [しけん] : kì thi ----------850. 合格 [ごうかく] : đỗ, vượt qua ----------851. 数学 [すうがく] : toán học ----------852. 数字 [すうじ] : chữ số ----------853. 音楽 [おんがく] : âm nhạc ----------854. 食事 [しょくじ] : ăn cơm ----------855. 壁 [かべ] : bức tường ----------856. 信じる [しんじる] : tin tưởng ----------857. 育てる [そだてる] : nuôi dưỡng ----------858. 倒れる [たおれる] : đổ ----------859. 落とす [おとす] : đánh rơi ----------860. 代わる [かわる] : thay thế ----------861. タクシー [タクシー] : taxi ----------862. 確か [たしか] : chắc chắn ----------863. 立てる [たてる] : dựng lên ----------864. 中学生 [ちゅうがくせい] : học sinh trung học ----------865. 売れる [うれる] : bán chạy ----------866. 着く [つく] : tới nơi ----------867. 決まる [きまる] : được quyết định ----------868. 飾る [かざる] : trang trí ----------869. 殺す [ころす] : giết ----------870. 下げる [さげる] : hạ xuống ----------871. 贈る [おくる] : cho, tặng ----------872. 訪ねる [たずねる] : viếng thăm ----------873. 打つ [うつ] : đánh, đập ----------874. 相談 [そうだん] : thảo luận ----------875. 玄関 [げんかん] : hành lang ----------876. 兄弟 [きょうだい] : anh em ----------877. 長男 [ちょうなん] : trưởng nam ----------878. 高さ [たかさ] : chiều cao ----------879. 用 [よう] : có việc gì ----------880. 時代 [じだい] : thời đại ----------881. 位置 [いち] : vị trí ----------882. 季節 [きせつ] : mùa ----------883. 穴 [あな] : lỗ thủng ----------884. 裏 [うら] : mặt sau ----------885. 島 [しま] : hòn đảo ----------886. 海岸 [かいがん] : bờ biển ----------887. ガラス [ガラス] : kính, thủy tinh ----------888. 自然 [しぜん] : tự nhiên ----------889. 風 [かぜ] : gió ----------890. 科学 [かがく] : khoa học ----------891. 太陽 [たいよう] : mặt trời ----------892. 台風 [たいふう] : cơn bão ----------893. 北 [きた] : phía bắc ----------894. 馬 [うま] : ngựa ----------895. 牛肉 [ぎゅうにく] : thịt bò ----------896. 雑誌 [ざっし] : tạp chí ----------897. 小説 [しょうせつ] : tiểu thuyết ----------898. 大使館 [たいしかん] : đại sứ quán ----------899. 故障 [こしょう] : bị hỏng ----------900. 温度 [おんど] : nhiệt độ ----------901. 何か [なにか] : cái gì đó ----------902. 向こう [むこう] : đối diện ----------903. 真ん中 [まんなか] : ở giữa ----------904. 遠く [とおく] : ở xa ----------905. 横 [よこ] : bề ngang ----------906. つまらない : buồn chán ----------907. 素晴らしい [すばらしい] : tuyệt vời ----------908. 毎年 [まいとし] : hàng năm ----------909. 来月 [らいげつ] : tháng sau ----------910. 日時 [にちじ] : ngày giờ ----------911. 夕方 [ゆうがた] : lúc hoàng hôn ----------912. 通る [とおる] : băng qua ----------913. 自動車 [じどうしゃ] : ô tô ----------914. 慣れる [なれる] : quen với ----------915. 撮る [とる] : chụp ảnh ----------916. やっと [やっと] : cuối cùng ----------917. どんどん [どんどん] : ùn lên, ngày càng nhiều ----------918. 並べる [ならべる] : xếp đặt ----------919. 逃げる [にげる] : chạy trốn ----------920. 渡す [わたす] : đưa cho ----------921. 値段 [ねだん] : giá cả ----------922. 両方 [りょうほう] : hai phía ----------923. 約束 [やくそく] : lời hứa ----------924. 一部 [いちぶ] : 1 phần ----------925. ラジオ [ラジオ] : đài phát thanh ----------926. 入院 [にゅういん] : nhập viện ----------927. ニュース : bản tin ----------928. 旅行 [りょこう] : du lịch ----------929. 用意 [ようい] : sự chuẩn bị ----------930. 伸びる [のびる] : dài ra ----------931. パーティー [パーティー] : bữa tiệc ----------932. ビール [ビール] : bia ----------933. 早く [はやく] : nhanh, sớm ----------934. 番組 [ばんぐみ] : chương trình ----------935. ビデオ [ビデオ] : vi đê ô ----------936. 増やす [ふやす] : tăng ----------937. 振る [ふる] : vẫy ----------938. 迎える [むかえる] : chào đón ----------939. 無理 [むり] : quá sức, không thể được ----------940. 珍しい [めずらしい] : hiếm có, ít gặp ----------941. 有名 [ゆうめい] : nổi tiếng ----------942. 喜ぶ [よろこぶ] : hạnh phúc ----------943. 留学 [りゅうがく] : du học ----------944. 料理 [りょうり] : nấu ăn, món ăn ----------945. 野菜 [やさい] : rau, củ ----------946. 分かれる [わかれる] : bị chia thành ----------947. 特別 [とくべつ] : đặc biệt ----------948. 理由 [りゆう] : nguyên nhân ----------949. 自由 [じゆう] : tự do ----------950. 方向 [ほうこう] : phương hướng ----------951. 残る [のこる] : còn sót lại ----------952. ビル [ビル] : tòa nhà ----------953. まとめる [まとめる] : tổng hợp ----------954. 流れる [ながれる] : chảy ra ----------955. セーター [セーター] : áo len dài tay ----------956. シャツ : áo sơ mi ----------957. 洗濯 [せんたく] : giặt giũ ----------958. 間違える [まちがえる] : nhầm lẫn ----------959. アイスクリーム : kem ----------960. 乾く [かわく] : khô ráo ----------961. 冷める [さめる] : nguội lạnh đi ----------962. 色々 [いろいろ] : nhiều loại ----------963. 持って行く [もっていく] : mang đi ----------964. 着替える [きがえる] : thay quần áo ----------965. 石鹸 [せっけん] : xà phòng ----------966. 野球 [やきゅう] : bóng chày ----------967. 昼食 [ちゅうしょく] : bữa trưa ----------968. 朝食 [ちょうしょく] : bữa sáng ----------969. 眠る [ねむる] : ngủ ----------970. 初め [はじめ] : bắt đầu ----------971. 火 [ひ] : ngọn lửa ----------972. 西 [にし] : phía tây ----------973. 東 [ひがし] : phía đông ----------974. 南 [みなみ] : phía nam ----------975. 夕食 [ゆうしょく] : cơm tối ----------976. なかなか [なかなか] : tương đối là ----------977. 励ます [はげます] : cổ vũ ----------978. 涙 [なみだ] : nước mắt ----------979. 夢 [ゆめ] : ước mơ, giấc mơ ----------980. 職場 [しょくば] : nơi làm việc ----------981. 隣 [となり] : bên cạnh ----------982. マンション [マンション] : chung cư ----------983. エレベーター [エレベーター] : thang máy ----------984. 窓 [まど] : cửa sổ ----------985. 押す [おす] : nhấn ----------986. 入学 [にゅうがく] : nhập học ----------987. 戸 [と] : cánh cửa ----------988. 通り [とおり] : đường ----------989. 亡くなる [なくなる] : mất, chết ----------990. 夫婦 [ふうふ] : vợ chồng ----------991. 女性 [じょせい] : nữ giới ----------992. 森 [もり] : rừng già ----------993. トラック : xe tải ----------994. レコード : ghi lại ----------995. 熱 [ねつ] : bị sốt ----------996. ページ : trang ----------997. 踊る [おどる] : nhảy, múa ----------998. 長さ [ながさ] : chiều dài ----------999. 厚さ [あつさ] : độ dày ----------1000. 秘密 [ひみつ] : bí mật

Thứ Hai, 18 tháng 4, 2016

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất : (phần 10) :


1.
901. 何か [なにか]   :  cái gì đó
902. 向こう [むこう]   :  đối diện
903. 真ん中 [まんなか]   :  ở giữa
904. 遠く [とおく]   :  ở xa
905. 横 [よこ]   :  bề ngang
906. つまらない   :  buồn chán
907. 素晴らしい [すばらしい]   :  tuyệt vời
908. 毎年 [まいとし]   :  hàng năm
909. 来月 [らいげつ]   :  tháng sau
910. 日時 [にちじ]   :  ngày giờ
2.
911. 夕方 [ゆうがた]   :  lúc hoàng hôn
912. 通る [とおる]   :  băng qua
913. 自動車 [じどうしゃ]   :  ô tô
914. 慣れる [なれる]   :  quen với
915. 撮る [とる]   :  chụp ảnh
916. やっと [やっと]   :  cuối cùng
917. どんどん [どんどん]   :  ùn lên, ngày càng nhiều
918. 並べる [ならべる]   :  xếp đặt
919. 逃げる [にげる]   :  chạy trốn
920. 渡す [わたす]   :  đưa cho
3.
921. 値段 [ねだん]   :  giá cả
922. 両方 [りょうほう]   :  hai phía
923. 約束 [やくそく]   :  lời hứa
924. 一部 [いちぶ]   :  1 phần
925. ラジオ [ラジオ]   :  đài phát thanh
926. 入院 [にゅういん]   :  nhập viện
927. ニュース   :  bản tin
928. 旅行 [りょこう]   :  du lịch
929. 用意 [ようい]   :  sự chuẩn bị
930. 伸びる [のびる]   :  dài ra
4.
931. パーティー [パーティー]   :  bữa tiệc
932. ビール [ビール]   :  bia
933. 早く [はやく]   :  nhanh, sớm
934. 番組 [ばんぐみ]   :  chương trình
935. ビデオ [ビデオ]   :  vi đê ô
936. 増やす [ふやす]   :  tăng
937. 振る [ふる]   :  vẫy
938. 迎える [むかえる]   :  chào đón
939. 無理 [むり]   :  quá sức, không thể được
940. 珍しい [めずらしい]   :  hiếm có, ít gặp
5.
941. 有名 [ゆうめい]   :  nổi tiếng
942. 喜ぶ [よろこぶ]   :  hạnh  phúc
943. 留学 [りゅうがく]   :  du học
944. 料理 [りょうり]   :  nấu ăn, món ăn
945. 野菜 [やさい]   :  rau, củ
946. 分かれる [わかれる]   :  bị chia thành
947. 特別 [とくべつ]   :  đặc biệt
948. 理由 [りゆう]   :  nguyên nhân
949. 自由 [じゆう]   :  tự do
950. 方向 [ほうこう]   :  phương hướng
6.
951. 残る [のこる]   :  còn sót lại
952. ビル [ビル]   :  tòa nhà
953. まとめる [まとめる]   :  tổng hợp
954. 流れる [ながれる]   :  chảy ra
955. セーター [セーター]   :  áo len dài tay
956. シャツ   :  áo sơ mi
957. 洗濯 [せんたく]   :   giặt giũ
958. 間違える [まちがえる]   :  nhầm lẫn
959. アイスクリーム   :  kem
960. 乾く [かわく]   :  khô ráo
7.
961. 冷める [さめる]   :  nguội lạnh đi
962. 色々 [いろいろ]   :  nhiều loại
963. 持って行く [もっていく]   :  mang đi
964. 着替える [きがえる]   :  thay quần áo
965. 石鹸 [せっけん]   :  xà phòng
966. 野球 [やきゅう]   :  bóng chày
967. 昼食 [ちゅうしょく]   :  bữa trưa
968. 朝食 [ちょうしょく]   :  bữa sáng
969. 眠る [ねむる]   :  ngủ
970. 初め [はじめ]   :  bắt đầu
8.
971. 火 [ひ]   :  ngọn lửa
972. 西 [にし]   :  phía tây
973. 東 [ひがし]   :  phía đông
974. 南 [みなみ]   :  phía nam
975. 夕食 [ゆうしょく]   :  cơm tối
976. なかなか [なかなか]   :  tương đối là
977. 励ます [はげます]   :  cổ  vũ
978. 涙 [なみだ]   :  nước mắt
979. 夢 [ゆめ]   :  ước mơ, giấc mơ
980. 職場 [しょくば]   :  nơi làm việc
9.
981. 隣 [となり]   :  bên cạnh
982. マンション [マンション]   :  chung cư
983. エレベーター [エレベーター]   :  thang máy
984. 窓 [まど]   :  cửa sổ
985. 押す [おす]   :  nhấn
986. 入学 [にゅうがく]   :  nhập học
987. 戸 [と]   :  cánh cửa
988. 通り [とおり]   :  đường
989. 亡くなる [なくなる]   :  mất, chết
990. 夫婦 [ふうふ]   :  vợ chồng
10.
991. 女性 [じょせい]   :  nữ giới
992. 森 [もり]   :  rừng già
993. トラック   :  xe  tải
994. レコード   :  ghi lại
995. 熱 [ねつ]   :  bị sốt
996. ページ   :  trang
997. 踊る [おどる]   :  nhảy, múa
998. 長さ [ながさ]   :  chiều dài
999. 厚さ [あつさ]   :  độ dày
1000. 秘密 [ひみつ]   :  bí mật

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất : (phần 9) :


1.

802. 思い出す [おもいだす]   :  nhớ lại
803. 聞こえる [きこえる]   :  có thể nghe
804. 借りる [かりる]   :  vay mượn
805. 返す [かえす]   :  trả lại
806. 受け取る [うけとる]   :  nhận được
807. 捨てる [すてる]   :  bỏ đi
808. 一緒 [いっしょ]   :  cùng nhau
809. 遊び [あそび]   :  trò chơi
810. 移す [うつす]   :  di chuyển

2.

811. 大きさ [おおきさ]   :  độ lớn
812. 考え [かんがえ]   :  suy nghĩ
813. 空港 [くうこう]   :  sân bay
814. 出発 [しゅっぱつ]   :  xuất phát
815. 地図 [ちず]   :  bản đồ
816. 運転 [うんてん]   :  lái xe
817. 降りる [おりる]   :  đi xuống
818. ガス [ガス]   :  khí gas
819. 必ず [かならず]   :  chắc chắn
820. カメラ [カメラ]   :  máy ảnh

3.

821. 通う [かよう]   :  qua lại
822. 急に [きゅうに]   :  đột nhiên
823. サラリーマン   :  nhân viên văn phòng
824. 給料 [きゅうりょう]   :  tiền lương
825. 曲 [きょく]   :  khúc nhạc
826. 切れる [きれる]   :  có thể cắt, cắt tốt
827. 正しい [ただしい]   :  đúng
828. 苦しい [くるしい]   :  khổ đau
829. 細かい [こまかい]   :  chi tiết
830. 静か [しずか]   :  yên tĩnh

4.

831. 健康 [けんこう]   :  sức khỏe
832. ゴルフ [ゴルフ]   :  golf
833. コース [コース]   :  khóa học
834. 頼む [たのむ]   :  nhờ vả
835. 困る [こまる]   :  rắc rối
836. ずっと [ずっと]   :  suốt, liên tục
837. 例えば [たとえば]   :  ví dụ
838. つもり [つもり]   :  dự định
839. しばらく [しばらく]   :  một lúc
840. 紹介 [しょうかい]   :  giới thiệu

5.

841. 小学校 [しょうがっこう]   :  trường tiểu học
842. 公園 [こうえん]   :  công viên
843. 中学 [ちゅうがく]   :  trung học
844. 成績 [せいせき]   :  thành tích
845. 教科書 [きょうかしょ]   :  sách giáo khoa
846. 席 [せき]   :  chỗ ngồi
847. 教室 [きょうしつ]   :  phòng học
848. 教師 [きょうし]   :  giáo viên
849. 試験 [しけん]   :  kì thi
850. 合格 [ごうかく]   :  đỗ, vượt qua

6.

851. 数学 [すうがく]   :  toán học
852. 数字 [すうじ]   :  chữ số
853. 音楽 [おんがく]   :  âm nhạc
854. 食事 [しょくじ]   :  ăn cơm
855. 壁 [かべ]   :  bức tường
856. 信じる [しんじる]   :  tin  tưởng
857. 育てる [そだてる]   :  nuôi dưỡng
858. 倒れる [たおれる]   :  đổ
859. 落とす [おとす]   :  đánh rơi
860. 代わる [かわる]   :  thay thế

7.

861. タクシー [タクシー]   :  taxi
862. 確か [たしか]   :  chắc chắn
863. 立てる [たてる]   :  dựng lên
864. 中学生 [ちゅうがくせい]   :  học sinh  trung học
865. 売れる [うれる]   :  bán chạy
866.  着く [つく]   :  tới nơi
867. 決まる [きまる]   :  được quyết định
868. 飾る [かざる]   :  trang trí
869. 殺す [ころす]   :  giết
870. 下げる [さげる]   :  hạ xuống

8.

871. 贈る [おくる]   :  cho, tặng
872. 訪ねる [たずねる]   :  viếng thăm
873. 打つ [うつ]   :  đánh, đập
874. 相談 [そうだん]   :  thảo luận
875. 玄関 [げんかん]   :  hành lang
876. 兄弟 [きょうだい]   :  anh em
877. 長男 [ちょうなん]   :  trưởng nam
878. 高さ [たかさ]   :  chiều cao
879. 用 [よう]   :  có việc gì
880. 時代 [じだい]   :  thời đại

9.

881. 位置 [いち]   :  vị trí
882. 季節 [きせつ]   :  mùa
883. 穴 [あな]   :  lỗ thủng
884. 裏 [うら]   :  mặt sau
885. 島 [しま]   :  hòn đảo
886. 海岸 [かいがん]   :  bờ biển
887. ガラス [ガラス]   :  kính, thủy tinh
888. 自然 [しぜん]   :  tự nhiên
889. 風 [かぜ]   :  gió
890. 科学 [かがく]   :  khoa học

10.

891. 太陽 [たいよう]   :  mặt trời
892. 台風 [たいふう]   :  cơn bão
893. 北 [きた]   :  phía bắc
894. 馬 [うま]   :  ngựa
895. 牛肉 [ぎゅうにく]   :  thịt bò
896. 雑誌 [ざっし]   :  tạp chí
897. 小説 [しょうせつ]   :  tiểu thuyết
898. 大使館 [たいしかん]   :  đại sứ quán
899. 故障 [こしょう]   :  bị hỏng
900. 温度 [おんど]   :  nhiệt độ

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất : (phần 8) :


1.
701. あちこち [あちこち]   :  nơi này nơi kia
702. そちら [そちら]   :  phía đó
703. あちら [あちら]   :  phía kia
704. もし [もし]   :  nếu
705. うるさい [うるさい]   :  ồn ào
706. 固い [かたい]   :  cứng
707. 深い [ふかい]   :  sâu (trong nghĩa nông sâu)
708. 面白い [おもしろい]   :  thú vị
709. 全く [まったく]   :  hoàn  toàn
710. 半分 [はんぶん]   :  một nửa
2.
711. 普通 [ふつう]   :  thông thường
712. 分  :  phần
713. 文化 [ぶんか]   :  văn hóa
714. 毎日 [まいにち]   :  hàng ngày
715. 気を付ける [きをつける]   :  cẩn thận
716. 守る [まもる]   :  bảo vệ
717. もちろん [もちろん]   :  tất nhiên
718. やはり [やはり]   :  quả nhiên
719. いくら [いくら]   :  bao nhiêu tiền
720. よろしく [よろしく]   :  dùng khi nhờ vả ai đó
3.
721. どなた [どなた]   :  vị nào
722. 許す [ゆるす]   :  tha thứ
723. 分ける [わける]   :  chia ra
724. 自然 [しぜん]   :  tự nhiên, thiên nhiên
725. アパート   :  căn hộ
726. ホテル [ホテル]   :  khách sạn
727. パソコン [パソコン]   :  máy tính cá nhân
728. うまい [うまい]   :  ngon, giỏi
729. 明るい [あかるい]   :  sáng, vui vẻ
730. 急ぐ [いそぐ]   :  vội vã
4.
731. 歌 [うた]   :  bài hát
732. 中学校 [ちゅうがっこう]   :  trường trung học
733. テスト [テスト]   :   kiểm tra
734. ポスト [ポスト]   :  hộp thư
735. ハンカチ [ハンカチ]   :  khăn mùi xoa
736. 髪 [かみ]   :  tóc
737. 帽子 [ぼうし]   :  mũ
738. 被る [かぶる]   :  đội (ví dụ đội mũ)
739. ブラウス [ブラウス]   :  áo choàng
740. 週末 [しゅうまつ]   :  cuối tuần
5.
741. 先週 [せんしゅう]   :  tuần trước
742. 再来週 [さらいしゅう]   :  tuần sau nữa
743. いつか [いつか]   :  một khi nào đó
744. 宿題 [しゅくだい]   :  bài tập
745. 鍵 [かぎ]   :  chìa khóa
746. 傘 [かさ]   :  cái ô
747. 乗り換える [のりかえる]   :  chuyển tiếp tàu, xe
748. 向かう [むかう]   :  hướng về
749. 本屋 [ほんや]   :  cửa hàng sách
750. お茶 [おちゃ]   :  trà
6.
751. 改札口 [かいさつぐち]   :  cửa soát vé
752. 晴れ [はれ]   :  nắng ráo
753. バス停 [バスてい]   :  điểm dừng xe bus
754. 曇り [くもり]   :  có mây
755. 塩 [しお]   :  muối
756. たくさん [たくさん]   :  nhiều
757. 大嫌い [だいきらい]   :  rất ghét, cực ghét
758. 中 [なか]   :  bên trong
759. 二階 [にかい]   :  tầng 2
760. 無くす [なくす]   :  làm mất
7.
761. まあまあ [まあまあ]   :  tạm được
762. 黄色 [きいろ]   :  màu vàng
763. ランチ [ランチ]   :  bữa trưa
764. 魚 [さかな]   :  con cá
765. 味 [あじ]   :  vị (trong nghĩa vị giác)
766. りんご [りんご]   :  quả táo
767. みかん [みかん]   :  quả quýt
768. 皿 [さら]   :  cái đĩa
769. コーヒー [コーヒー]   :  cà phê
770. コップ [コップ]   :  cái cốc
8.
771. 二人 [ふたり]   :  2 người
772. 止む [やむ]   :  tạnh (tạnh mưa)
773. 九 [く]   :  số chín
774. 昼間 [ひるま]   :  ban ngày
775. いつ頃 [いつごろ]   :  khoảng khi nào
776. 字 [じ]   :  chữ
777. 七 [しち]   :  số bảy
778. お釣り [おつり]   :  tiền lẻ, tiền thừa
779. 名字 [みょうじ]   :  tên họ
780. おじ [おじ]   :  chú tôi
9.
781. おば [おば]   :  cô/dì tôi
782. 祖父 [そふ]   :  ông tôi
783. 祖母 [そぼ]   :  bà tôi
784. 大事 [だいじ]   :  quan trọng
785. 見方 [みかた]   :  cách nhìn
786. 鳥 [とり]   :  chim
787. 犬 [いぬ]   :  chó
788. 返事 [へんじ]   :  trả lời
789. また [また]   :  lại
790. 年間 [ねんかん]   :  một năm
10.
791. 青 [あお]   :  xanh nước biển
792. 赤 [あか]   :  màu dỏ
793. 信号 [しんごう]   :  đèn giao thông
794. 円 [えん]   :  vòng tròn
795. 非常に [ひじょうに]   :  rất, cực kỳ
796. 複雑 [ふくざつ]   :  phức tạp
797. 平和 [へいわ]   :  hòa bình
798. 回る [まわる]   :  quay
799. 若者 [わかもの]   :  thanh niên
800. 雪 [ゆき]   :  tuyết

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất : (phần 7) :


1.
601. なるほど [なるほど]   :  quả đúng như vậy
602. つまり [つまり]   :  tóm lại
603. そのまま [そのまま]   :  cứ như vậy
604. はっきり [はっきり]   :  rõ ràng
605. 大変 [たいへん]   :  vất vả, kinh khủng
606. 簡単 [かんたん]   :  đơn giản, dễ dàng
607. 似ている [にている]   :  giống (ai đó)
608. 驚く [おどろく]   :  giật mình, ngạc nhiên
609. 嫌 [いや]   :  không thích
610. 喧嘩 [けんか]   :  cãi nhau
2.
611. 遅れる [おくれる]   :  muộn
612. にんじん [にんじん]   :  cà rốt
613. ジャガイモ [ジャガイモ]   :  khoai tây
614. ナス [ナス]   :  cà tím
615. やかん [やかん]   :  ấm đun nước
616. 話し合う [はなしあう]   :  thảo luận, trao đổi
617. 残す [のこす]   :  để lại
618. ごちそうする    :  mời, đãi
619. 合う [あう]   :  hợp với
620. 当たる [あたる]   :  đập trúng, va trúng
3.
621. 集まる [あつまる]   :  tập hợp
622. 場所 [ばしょ]   :  địa điểm
623. 海 [うみ]   :  biển
624. 少年 [しょうねん]   :  thiếu niên
625. 孫 [まご]   :  cháu tôi
626. 生徒 [せいと]   :  học sinh
627. 高校 [こうこう]   :  trung học
628. 年上 [としうえ]   :  hơn tuổi
629. 卒業 [そつぎょう]   :  tốt nghiệp
630. 運動 [うんどう]   :  vận động
4.
631. 選手 [せんしゅ]   :  tuyển thủ
632. 映画 [えいが]   :  bộ phim
633. 英語 [えいご]   :  tiếng anh
634. 手紙 [てがみ]   :  bức thư
635. 動物 [どうぶつ]   :  động vật
636. 音 [おと]   :  âm thanh
637. 海外 [かいがい]   :  nước ngoài
638. 外国人 [がいこくじん]   :  người nước ngoài
639. 帰国 [きこく]   :  về nước
640. 彼ら [かれら]   :  các anh ấy, các chú ấy
5.
641. 機械 [きかい]   :  máy móc
642. 基本 [きほん]   :  cơ bản
643. 今度 [こんど]   :  lần này
644. 最後 [さいご]   :  cuối cùng
645. 最初 [さいしょ]   :  đầu tiên
646. 準備 [じゅんび]   :  sự chuẩn bị
647. 進む [すすむ]   :  tiến lên
648. 直接 [ちょくせつ]   :  trực tiếp
649. 特に [とくに]   :  đặc biệt
650. 届く [とどく]   :  đến nơi
6.
651. なぜ [なぜ]   :  tại sao
652. 並ぶ [ならぶ]   :  xếp hàng
653. 運ぶ [はこぶ]   :  vận chuyển
654. 直す [なおす]   :  sửa chữa
655. 反対 [はんたい]   :  phản đối
656. 場合 [ばあい]   :  trường hợp
657. 詳しい [くわしい]   :  chi tiết
658. いたずら [いたずら]   :  trò tinh nghịch
659. お祝い [おいわい]   :  chúc  mừng
660. くし [くし]   :  cái lược
7.
661. こぼれる [こぼれる]   :  chảy ra
662. 伝える [つたえる]   :  truyền đạt
663. 膝 [ひざ]   :  đầu gối
664. 肘 [ひじ]   :  khuỷu tay
665. 枕 [まくら]   :  cái gối
666. 建物 [たてもの]   :  tòa nhà
667. 道路 [どうろ]   :  con đường
668. 四つ角 [よつかど]   :  ngã tư
669. 曲がり角 [まがりかど]   :  góc đường
670. 警察 [けいさつ]   :  cảnh sát
8.
671. 空気 [くうき]   :  không khí
672. スポーツ [スポーツ]   :  thể thao
673. チャンス [チャンス]   :  cơ hội
674. クリーニング    :  giặt là
675. サービス [サービス]   :  dịch vụ
676. グループ [グループ]   :  nhóm
677. 自宅 [じたく]   :  nhà mình
678. 家庭 [かてい]   :  gia đình
679. 期間 [きかん]   :  giai đoạn
680. 年度 [ねんど]   :  năm
9.
681. 経験 [けいけん]   :  kinh nghiệm
682. 安全 [あんぜん]   :  an toàn
683. 危険 [きけん]   :  nguy hiểm
684. 注意 [ちゅうい]   :  chú ý
685. 成功 [せいこう]   :  thành công
686. 努力 [どりょく]   :  nỗ lực
687. 説明 [せつめい]   :  giải thích
688. 地震 [じしん]   :  động đất
689. 手術 [しゅじゅつ]   :  phẫu thuật
690. 火傷 [やけど]   :  bỏng
10.
691. 課題 [かだい]   :  đề tài
692. 子 [こ]   :  đứa trẻ
693. 確認 [かくにん]   :  xác nhận
694. 実際 [じっさい]   :  thực tế
695. 国際 [こくさい]   :  quốc tế
696.   会議 [かいぎ]   :  cuộc họp
697. 提案 [ていあん]   :  đề án
698. 事務所 [じむしょ]   :  văn phòng
699. 教授 [きょうじゅ]   :  giáo viên
700. 世紀 [せいき]   :  thế kỉ

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất : (phần 6) :


1.
501. 氏名 [しめい]   :  tên đầy đủ
502. 今夜 [こんや]   :  đêm nay
503. 夜中 [よなか]   :  nửa đêm
504. 来週 [らいしゅう]   :  tuần sau
505. 誰か [だれか]   :  ai đó
506. 何 [なん]   :  cái gì
507. 今朝 [けさ]   :  sáng nay
508. 寿司 [すし]   :  món sushi (cá sống kẹp cơm)
509. 履く [はく]   :  đi (giầy, tất) mặc (váy)
510. おじさん [おじさん]   :  chú/bác
2.
511. おばさん [おばさん]   :  cô/dì
512. お祖母さん [おばあさん]   :  bà
513. いとこ [いとこ]   :  anh/em họ
514. 辞書 [じしょ]   :  từ điển
515. 朝ご飯 [あさごはん]   :  bữa sáng
516. 白 [しろ]   :  màu trắng
517. どっち [どっち]   :  cái nào
518. そっち [そっち]   :  nơi đó
519. 明日 [あした]   :  ngày mai
520. 明後日 [あさって]   :  ngày kia
3.
521. 一昨日 [おととい]   :  hôm kia
522. 庭 [にわ]   :  sân vườn
523. 左側 [ひだりがわ]   :  phía bên trái
524. 右側 [みぎがわ]   :  phía bên phải
525. 指 [ゆび]   :  ngón tay
526. 眼鏡 [めがね]   :  cái kính
527. 鞄 [かばん]   :  cái cặp
528. あっち [あっち]   :  đằng kia
529. 大人しい [おとなしい]   :  ngoan ngoãn
530. 下手 [へた]   :  yếu kém
4.
531. 厳しい [きびしい]   :  nghiêm khắc, khắc nghiệt
532. 一人で [ひとりで]   :  một mình
533. 答え [こたえ]   :  câu trả lời
534. この頃 [このごろ]   :  gần đây
535. 残念 [ざんねん]   :  đáng tiếc
536. 仕舞う [しまう]   :  đặt lên
537. 心配 [しんぱい]   :  lo lắng
538. 外 [そと]   :  bên ngoài
539. 大切 [たいせつ]   :  quan trọng
540. ちょうど [ちょうど]   :  vừa đúng
5.
541. 助ける [たすける]   :  giúp đỡ
542. 勤める [つとめる]   :  làm việc
543. 連れていく [つれていく]   :  dẫn theo
544. 丈夫 [じょうぶ]   :  khỏe
545. 賑やか [にぎやか]   :  náo nhiệt
546. 眠い [ねむい]   :  buồn ngủ
547. 山 [やま]   :  ngọn núi
548. 橋 [はし]   :  cây cầu
549. 止まる [とまる]   :  dừng lại
550. 降る [ふる]   :  (mưa) rơi
6.
551. 本当 [ほんとう]   :  thật
552. 町 [まち]   :  thị trấn, thành phố
553. お菓子 [おかし]   :  kẹo
554. 緩い [ゆるい]   :  lỏng lẻo
555. 良い [よい]   :  tốt
556. ようこそ [ようこそ]   :  Chào mừng
557. お土産 [おみやげ]   :  quà lưu niệm
558. 両親 [りょうしん]   :  bố mẹ
559. ウェーター [ウェーター]   :  người phục vụ nam
560. ウェートレス [ウェートレス]   :  nguười hầu bàn nữ
7.
561. 絶対に [ぜったいに]   :  tuyệt đối
562. ごちそう [ごちそう]   :  món ngon
563. フォーク [フォーク]   :  cái dĩa
564. スプーン [スプーン]   :  cái thìa
565. 瓶 [びん]   :  chai
566. つく [つく]   :  được bật lên(ví dụ đèn, ở trạng thái bật)
567. 醤油 [しょうゆ]   :  xì dầu Nhật
568. 茶碗 [ちゃわん]   :  cái bát
569. 決める [きめる]   :  quyết định
570. 感じる [かんじる]   :  cảm thấy
8.
571. 生きる [いきる]   :  sống
572. 動かす [うごかす]   :  di chuyển
573. 壊れる [こわれる]   :  vỡ
574. 復習 [ふくしゅう]   :  ôn tập
575. 眉 [まゆ]   :  lông mày
576. 客 [きゃく]   :  hành khách
577. 机 [つくえ]   :  bàn
578. 風呂 [ふろ]   :  bồn tắm
579. 湯 [ゆ]   :  nước nóng
580. ぬるい [ぬるい]   :  ấm, âm ấm
9.
581. 風邪薬 [かぜぐすり]   :  thuốc cảm
582. 靴下 [くつした]   :  tất
583. たばこ [たばこ]   :  thuốc lá
584. アイスコーヒー [アイスコーヒー]   :  cà phê đá
585. 天ぷら [てんぷら]   :  món tôm rán tẩm bột
586. 肉 [にく]   :  thịt
587. 昨夜 [ゆうべ]   :  tối hôm qua
588. 流行る [はやる]   :  phổ biến, thịnh hành
589. 連れて来る [つれてくる]   :  mang theo
590. 方 [かた]   :  vị (chỉ người một cách lịch sự)
10.
591. 零 [れい]   :  số 0
592. 雲 [くも]   :  mây
593. 空 [そら]   :  bầu trời
594. 人気 [にんき]   :  được yêu thích
595. 兄さん [にいさん]   :  anh trai (người khác)
596. 姉さん [ねえさん]   :  chị gái (người khác)
597. 平成 [へいせい]   :  Năm Bình Thành
598. 毎月 [まいつき]   :  hàng tháng
599. 半日 [はんにち]   :  nửa ngày
600. 半月 [はんつき]   :  nửa tháng

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất : (phần 5) :


1.
401. 問題 [もんだい]   :  vấn đề, câu hỏi
402. 必要 [ひつよう]   :  cần thiết
403. もつ [もつ]   :  bền
404. 開く [あく]   :  mở
405. 昨年 [さくねん]   :  năm ngoái
406. 治る [なおる]   :  khỏi (bệnh)
407. ドル [ドル]   :  đô la
408. システム [システム]   :  hệ thống
409. 以上 [いじょう]   :  hơn
410. 最近 [さいきん]   :  gần đây
2.
411. 世界 [せかい]   :  thế giới
412. コンピューター   :  máy tính
413. やる [やる]   :  làm
414. 意味 [いみ]   :  ý nghĩa
415. 増える [ふえる]   :  tăng
416. 選ぶ [えらぶ]   :  lựa chọn
417. 生活 [せいかつ]   :  sinh hoạt
418. 進める [すすめる]   :  thúc đẩy
419. 続ける [つづける]   :  tiếp tục
420. ほとんど [ほとんど]   :  hầu hết
3.
421. 会社 [かいしゃ]   :  công ty
422. 家 [いえ]   :  nhà
423. 多く [おおく]   :  nhiều
424. 話 [はなし]   :  câu chuyện
425. 上がる [あがる]   :  nâng lên, đưa lên
426. もう [もう]   :  lại
427. 集める [あつめる]   :  tập hợp
428. 声 [こえ]   :  giọng nói
429. 初めて [はじめて]   :  lần đầu
430. 変わる [かわる]   :  thay đổi
4.
431. まず [まず]   :  đầu tiên
432. 社会 [しゃかい]   :  xã hội
433. プログラム [プログラム]   :  chương trình
434. 力 [ちから]   :  thể lực
435. 今回 [こんかい]   :  lần này
436. 予定 [よてい]   :  dự định
437. まま [まま]   :  vẫn
438. テレビ [テレビ]   :  ti vi
439. 減る [へる]   :  giảm
440. 消える [きえる]   :  biến mất
5.
441. 家族 [かぞく]   :  gia đình
442. 比べる [くらべる]   :  so sánh
443. 生まれる [うまれる]   :  sinh ra
444. ただ [ただ]   :  miễn phí
445. これら [これら]   :  những cái này
446. 調べる [しらべる]   :  điều tra, kiểm tra
447. 事故 [じこ]   :  tai nạn, sự cố
448. 電話 [でんわ]   :  điện thoại
449. 外国 [がいこく]   :  ngoại quốc
450. 銀行 [ぎんこう]   :  ngân hàng
6.
451. 十分 [じゅうぶん]   :  đủ
452. あまり [あまり]   :  không… lắm (ví dụ không ngon lắm)
453. 写真 [しゃしん]   :  bức ảnh
454. 繰り返す [くりかえす]   :  lặp lại
455. 種類 [しゅるい]   :  loại
456. 意見 [いけん]   :  ý kiến
457. 新聞 [しんぶん]   :  báo
458. 文章 [ぶんしょう]   :  văn chương
459. 目立つ [めだつ]   :  nổi bật
460. 相手 [あいて]   :  đối phương
7.
461. 病院 [びょういん]   :  bệnh viện
462. 厚い [あつい]   :  dày
463. 忙しい [いそがしい]   :  bận rộn
464. 薄い [うすい]   :  mỏng, nhạt
465. 川 [かわ]   :  sông
466. 暗い [くらい]   :  tối
467. クラス [クラス]   :  lớp học
468. 黒い [くろい]   :  đen
469. バス [バス]   :  xe bus
470. 青い [あおい]   :  màu xanh nước biển
8.
471. 買い物 [かいもの]   :  mua sắm
472. 薬 [くすり]   :  thuốc
473. 砂糖 [さとう]   :  đường
474. 休み [やすみ]   :  ngày nghỉ
475. 郵便局 [ゆうびんきょく]   :  bưu điện
476. 住所 [じゅうしょ]   :   địa chỉ
477. こちら [こちら]   :  phía này
478. 財布 [さいふ]   :  cái ví
479. パスポート [パスポート]   :  hộ chiếu
480. 椅子 [いす]   :  cái ghế
481. 可愛い [かわいい]   :  dễ thương
9.
482. お祖父さん [おじいさん]   :  ông
483. 切手 [きって]   :  tem thư
484. 涼しい [すずしい]   :  mát mẻ
485. いくつ [いくつ]   :  bao lâu, bao nhiêu tuổi
486. メニュー [メニュー]   :  thực đơn
487. 電気 [でんき]   :  điện
488. 勝つ [かつ]   :  chiến thắng
489. 負ける [まける]   :  thua
490. 建てる [たてる]   :  xây dựng
10.
491. 日記 [にっき]   :  nhật kí
492. 売り切れ [うりきれ]   :  bán hết
493. お巡りさん [おまわりさん]   :  cảnh sát
494. 目覚まし時計 [めざましどけい]   :  đồng hồ báo thức
495. レシート [レシート]   :  biên nhận
496. ティッシュ [ティッシュ]   :  giấy tissiu
497. 歯ブラシ [はブラシ]   :  bàn chải đánh răng
498. 下りる [おりる]   :  xuống, đi xuống
499.  洗う [あらう]   :  rửa
500. パート [パート]   :  làm thêm

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất : (phần 4)


1.

301. 易しい [やさしい]   :  dễ, đơn giản
302. お兄さん [おにいさん]   :  anh trai (người khác)
303. 大きい [おおきい]   :  to, lớn
304. 小さい [ちいさい]   :  nhỏ, bé
305. 辛い [からい]   :  cay
306. 八 [はち]   :  tám
307. あそこ [あそこ]   :  chỗ kia
308. 来る [くる]   :  đến
309. 前 [まえ]   :  trước
310. 五日 [いつか]   :  ngày mồng 5

2.
311. いっぱい [いっぱい]   :  đầy
312. 九 [きゅう]   :  chín
313. 酸っぱい [すっぱい]   :  chua
314. 違う [ちがう]   :  khác, sai rồi
315. 細い [ほそい]   :  thon gầy
316. 三つ [みっつ]   :  ba cái
317. 八日 [ようか]   :  ngày mồng 8
318. 高校生 [こうこうせい]   :  học sinh trung học
319. 上手 [じょうず]   :  giỏi (học giỏi)
320. 強い [つよい]   :  mạnh

3.
321. 七 [なな]   :  bảy
322. 二十日 [はつか]   :  ngày 20 của tháng
323. 左 [ひだり]   :  bên trái
324. 二日間 [ふつかかん]   :  Trong 2 ngày
325. 四つ [よっつ]   :  bốn cái
326. 暖かい [あたたかい]   :  ấm
327. ある [ある]   :  có, ở
328. いい [いい]   :  được, tốt
329. 上 [うえ]   :  trên
330. 駅 [えき]   :  nhà ga

4.
331. 美味しい [おいしい]   :  ngon
332. 昨日 [きのう]   :  hôm qua
333. 綺麗 [きれい]   :  sạch, đẹp
334. 五 [ご]   :  năm
335. 九つ [ここのつ]   :  chín cái
336. お願い [おねがい]   :  nhờ vả
337. 答える [こたえる]   :  trả lời
338. 先 [さき]   :  phía trước
339. 寒い [さむい]   :  lạnh
340. 四 [し]   :  bốn

5.
341. 三日 [みっか]   :  ngày mồng 3
342. 下 [した]   :  bên dưới
343. 大丈夫 [だいじょうぶ]   :  không sao
344. 大人 [おとな]   :  người lớn
345. 出す [だす]   :  lấy ra
346. 父 [ちち]   :  bố tôi
347. 母 [はは]   :  mẹ tôi
348. 月 [つき]   :  mặt trăng
349. 妹 [いもうと]   :  em gái tôi
350. 冷たい [つめたい]   :  lạnh

6.
351. 弟 [おとうと]   :  em trai tôi
352. 手 [て]   :  tay
353. 十日 [とおか]   :  ngày mồng 10
354. 口 [くち]   :  miệng
355. 夏 [なつ]   :  mùa hè
356. 七つ [ななつ]   :  bảy cái
357. 時々 [ときどき]   :  thỉnh thoảng
358. 何 [なに]   :  cái gì
359. 人 [ひと]   :  người
360. 一人 [ひとり]   :  một người

7.
361. 一日 [ついたち]   :  ngày mồng một
362. 九日 [ここのか]   :  ngày mồng 9
363. 方 [ほう]   :  hướng
364. 他 [ほか]   :  khác
365. 僕 [ぼく]   :  tôi (cách nói của con trai)
366. 欲しい [ほしい]   :  muốn
367. 万 [まん]   :  vạn
368. 見える [みえる]   :  có thể nhìn
369. 道 [みち]   :  đường
370. 五つ [いつつ]   :  năm cái

8.
371. 目 [め]   :  mắt
372. 八つ [やっつ]   :  tám cái
373. 止める [やめる]   :  dừng
374. 四日 [よっか]   :  ngày mồng 4
375. 夜 [よる]   :  tối
376. 来年 [らいねん]   :  năm sau
377. 六 [ろく]   :  sáu
378. 悪い [わるい]   :  xấu
379. お手洗い [おてあらい]   :  nhà vệ sinh
380. ご主人 [ごしゅじん]   :  chồng (người khác)

9.
381. 本当に [ほんとうに]   :  thật sự
382. 自分 [じぶん]   :  bản thân
383. ため [ため]   :  nhằm mục đích
384. 見つかる [みつかる]   :  được tìm thấy
385. 休む [やすむ]   :  nghỉ ngơi
386. ゆっくり [ゆっくり]   :  chậm
387. 六つ [むっつ]   :  sáu cái
388. 花 [はな]   :  hoa
389. 動く [うごく]   :  chuyển động
390. 線 [せん]   :  đường kẻ

10.
391. 七日 [なのか]   :  ngày mồng 7
392. 以外 [いがい]   :  ngoại trừ
393. 男 [おとこ]   :  con trai
394. 彼 [かれ]   :  anh ấy
395. 女 [おんな]   :  con gái
396. 妻 [つま]   :  vợ tôi
397. 百 [ひゃく]   :  một trăm
398. 辺 [へん]   :  vùng
399. 店 [みせ]   :  cửa hàng
400. 閉まる [しまる]   :  đóng

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất : (phần 3)



1.
201. 閉じる [とじる]   :  đóng, nhắm (ví dụ, đóng sách, nhắm mắt)
202. 時 [とき]   :  khi, thời gian
203. 米 [こめ]   :  gạo
204. 切る [きる]   :  cắt
205. 楽しい [たのしい]   :  vui vẻ
206. 服 [ふく]   :  quần áo
207. 後ろ [うしろ]   :  phía sau
208. 嬉しい [うれしい]   :  vui
209. 腰 [こし]   :  lưng
210. 日曜日 [にちようび]   :  chủ nhật

2.
211. 昼 [ひる]   :  buổi trưa
212. お母さん [おかあさん]   :  mẹ (của người khác)
213. 大学生 [だいがくせい]   :  sinh viên
214. 終わり [おわり]   :  xong, hết
215. 背 [せ]   :  lưng ( chỉ chiều cao của người)
216. 手伝う [てつだう]   :  giúp đỡ
217. 鼻 [はな]   :  mũi
218. 起きる [おきる]   :  xảy ra
219. 載せる [のせる]   :  đặt lên
220. 悲しい [かなしい]   :  buồn

3.
221. しゃべる [しゃべる]   :  tán chuyện
222. 近く [ちかく]   :  gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần)
223. 甘い [あまい]   :  ngọt
224. テーブル [テーブル]   :  bàn
225. 食べ物 [たべもの]   :  đồ ăn
226. 始まる [はじまる]   :  bắt đầu
227. ゲーム [ゲーム]   :  trò chơi
228. 十 [じゅう]   :  mười
229. 天気 [てんき]   :  thời tiết
230. 暑い [あつい]   :  nóng

4.
231. 太い [ふとい]   :  dày, béo
232. 晩 [ばん]   :  buổi tối
233. 土曜日 [どようび]   :  thứ bảy
234. 痛い [いたい]   :  đau
235. お父さん [おとうさん]   :  bố (chỉ bố người khác, hoặc là bố mình nếu nói chuyện với các thành viên trong gia đình)
236. 多分 [たぶん]   :  có lẽ
237. 時計 [とけい]   :  đồng hồ
238. 泊まる [とまる]   :  trọ lại
239. どうして [どうして]   :  tại sao
240. 掛ける [かける]   :  treo lên, đặt lên

5.
241. 曲がる [まがる]   :  rẽ
242. お腹 [おなか]   :  bụng
243. ミーティング [ミーティング]   :  cuộc họp
244. 嫌い [きらい]   :  ghét
245. 金曜日 [きんようび]   :  thứ sáu
246. 要る [いる]   :  cần
247. 無い [ない]   :  không có
248. 風邪 [かぜ]   :  cảm, bệnh cảm
248. 黄色い [きいろい]   :  màu vàng
250. 優しい [やさしい]   :  dễ tính, tốt bụng

6.
251. 晴れる [はれる]   :  nắng
252. 汚い [きたない]   :  bẩn
253. 茶色 [ちゃいろ]   :  màu trà
254. 空く [すく]   :  vắng vẻ
255. 上る [のぼる]   :  leo lên
256. ご飯 [ごはん]   :  cơm
257. 日 [にち]   :  ngày
258. 髪の毛 [かみのけ]   :  tóc
259. つける [つける]   :  bật
260. 月曜日 [げつようび]   :  thứ hai

7.
261. 入る [はいる]   :  nhập vào
262. カタカナ [カタカナ]   :  chữ katakana
263. 今週 [こんしゅう]   :  tuần này
264. 開く [ひらく]   :  mở (ví dụ mở sách, mở mắt..)
265. 水 [みず]   :  nước
266. あれ [あれ]   :  cái kia
267. 二 [に]   :  hai
268. 締める [しめる]   :  buộc chặt, thắt
269. まずい [まずい]   :  không ngon
270. 平仮名 [ひらがな]   :  chữ hiragana

8.
271. 曇る [くもる]   :  có mây
272. 触る [さわる]   :  chạm, sờ
273. 駄目 [だめ]   :  không được, không tốt
274. 飲み物 [のみもの]   :  đồ uống
275. 木曜日 [もくようび]   :  thứ năm
276. 曜日 [ようび]   :  ngày trong tuần
277. そば [そば]   :  bên cạnh
278. こっち [こっち]   :  phía này
279. 火曜日 [かようび]   :  thứ ba
280. 渇く [かわく]   :  khát

9.
281. 三 [さん]   :  ba
282. 水曜日 [すいようび]   :  thư tư
283. 二つ [ふたつ]   :  hai cái
284. 今晩 [こんばん]   :  tối nay
285. 千 [せん]   :  nghìn
286. 六日 [むいか]   :  ngày mồng 6
287. お姉さん [おねえさん]   :  chị gái (người khác)
288. 直る [なおる]   :  sửa
289. ちょっと [ちょっと]   :  một chút
290. 四 [よん]   :  bốn

10.
291. これから [これから]   :  từ bây giờ
292. 考える [かんがえる]   :  suy nghĩ, cân nhắc
293. 戻る [もどる]   :  trở lại
294. 変える [かえる]   :  thay đổi
295. 朝 [あさ]   :  buổi sáng
296. 歯 [は]   :  răng
297. 頑張る [がんばる]   :  cố gắng
298. 携帯電話 [けいたいでんわ]   :  điện thoại di động
299. 雨 [あめ]   :  mưa
300. 金 [かね]   :  tiền

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất : (phần 2)


1.

101. 美しい [うつくしい]   :  đẹp
102. いつも [いつも]   :  luôn luôn, lúc nào cũng
103. 足 [あし]   :  chân
104. 起こす [おこす]   :  đánh thức
105. 見せる [みせる]   :  cho xem, cho thấy
106. 娘 [むすめ]   :  con gái ( mình)
107. 楽しむ [たのしむ]   :  thưởng thức
108. 色 [いろ]   :  màu sắc
109. みんな [みんな]   :  mọi người
110. 取る [とる]   :  lấy, có được

2.
111. 勉強 [べんきょう]   :  học
112. できる [できる]   :  có thể
113. 短い [みじかい]   :  ngắn
114. 落ちる [おちる]   :  ngã, rơi xuống
115. 息子 [むすこ]   :  con trai tôi
116. 白い [しろい]   :  trắng
117. 飛行機 [ひこうき]   :  máy bay
118. 病気 [びょうき]   :  bệnh
119. 冬 [ふゆ]   :  mùa đông
120. 年 [とし]   :  năm, tuổi

3.
121. 重い [おもい]   :  nặng
122. 胸 [むね]   :  ngực
123. 払う [はらう]   :  chi trả
124. 軽い [かるい]   :  nhẹ
125. 見つける [みつける]   :  tìm thấy
126. 忘れる [わすれる]   :  quên
127. 酒 [さけ]   :  rượu
128. どちら [どちら]   :  cái nào ( cách hỏi lịch sự)
129. 姉 [あね]   :  chị gái tôi
130. 覚える [おぼえる]   :  nhớ

4.
131. 狭い [せまい]   :  nhỏ, hẹp
132. 赤い [あかい]   :  đỏ
133. 着る [きる]   :  mặc
134. 笑う [わらう]   :  cười
135. 一番 [いちばん]   :  nhất
136. 授業 [じゅぎょう]   :  tiết học, giờ học
137. 週 [しゅう]   :  tuần
138. 漢字 [かんじ]   :  chữ hán
139. 自転車 [じてんしゃ]   :  xe đạp
140. 電車 [でんしゃ]   :  tàu điện

5.
141. 探す [さがす]   :  tìm kiếm
142. 紙 [かみ]   :  giấy
143. 歌う [うたう]   :  hát
144. 遅い [おそい]   :  chậm, muộn
145. 首 [くび]   :  cổ
146. 速い [はやい]   :  nhanh
147. 一緒に [いっしょに]   :  cùng nhau
148. 今月 [こんげつ]   :  tháng này
149. 遊ぶ [あそぶ]   :  chơi
150. 遠い [とおい]   :  xa

6.
151. 弱い [よわい]   :  yếu
152. 耳 [みみ]   :  tai
153. 座る [すわる]   :  ngồi
154. 右 [みぎ]   :  bên phải
155. 浴びる [あびる]   :  tắm
156. 肩 [かた]   :  vai
157. 寝る [ねる]   :  ngủ
158. 消す [けす]   :  tắt (điện)
159. 元気 [げんき]   :  khỏe
160. 全部 [ぜんぶ]   :  toàn bộ, tất cả

7.
161. 去年 [きょねん]   :  năm ngoái
162. 引く [ひく]   :  kéo (níu kéo)
163. 図書館 [としょかん]   :  thư viện
164. 上げる [あげる]   :  nâng lên, đưa lên
165. 緑 [みどり]   :  xanh lá cây
166. 腕 [うで]   :  cánh tay
167. ドア [ドア]   :  cửa
168. 女の子 [おんなのこ]   :  con gái
169. 男の子 [おとこのこ]   :  con trai
170. 私たち [わたしたち]   :  chúng tôi, chúng ta

8.
171. 近く [ちかく]   :  gần
172. やる [やる]   :  làm
173. かなり [かなり]   :  tương đối
174. 国 [くに]   :  đất nước
175. 起こる [おこる]   :  xảy ra, diễn ra
176. 秋 [あき]   :  mùa thu
177. 送る [おくる]   :  gửi
178. 死ぬ [しぬ]   :  chết
179. 気持ち [きもち]   :  cảm giác, cảm xúc
180. 乗る [のる]   :  lên (xe..)

9.
181. いる [いる]   :  ở, có
182. 木 [き]   :  cây
183. 開ける [あける]   :  mở (cửa)
184. 閉める [しめる]   :  đóng (cửa)
185. 続く [つづく]   :  tiếp tục
186. お医者さん [おいしゃさん]   :  bác sĩ (cách gọi lịch sự)
187. 円 [えん]   :  yên (tiền nhật)
188. ここ [ここ]   :  ở đây
189. 待つ [まつ]   :  đợi , chờ
190. 低い [ひくい]   :  thấp

10.
191. もらう [もらう]   :  nhận
192. 食べる [たべる]   :  ăn
193. 兄 [あに]   :  anh trai tôi
194. 名前 [なまえ]   :  tên
195. 夫 [おっと]   :  chồng tôi
196. 一 [いち]   :  một
197. 結婚 [けっこん]   :  kết hôn
198. 親 [おや]   :  bố mẹ
199. 話す [はなす]   :  nói chuyện
200. 少し [すこし]   :  một ít